VinFast VF 8, mẫu SUV điện thông minh, tiếp tục khẳng định vị thế tiên phong trong ngành ô tô điện tại Việt Nam với phiên bản 2024 vừa ra mắt vào ngày 15/7/2024. Sở hữu thiết kế hiện đại, màu sắc ngoại thất mới mẻ, cùng các công nghệ tiên tiến được bổ sung, VinFast VF 8 không chỉ nâng tầm trải nghiệm lái mà còn mở ra nhiều lựa chọn hấp dẫn cho người dùng yêu thích dòng xe SUV cao cấp.
Được định vị trong phân khúc D-SUV, VinFast VF 8 là đối thủ đáng gờm của các dòng xe truyền thống như Hyundai Santa Fe, Mazda CX-8, Toyota Fortuner hay Ford Everest. Đặc biệt, với mức giá khởi điểm cạnh tranh cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn từ VinFast, VF 8 không chỉ chinh phục thị trường Việt Nam mà còn vươn ra quốc tế.
Cùng khám phá chi tiết giá xe VinFast VF8, thông số kỹ thuật, cũng như các chính sách ưu đãi mới nhất dành cho mẫu xe điện đáng mong đợi này!
Giá xe VinFast VF8 2024- Niêm Yết
Dưới đây là bảng giá niêm yết các phiên bản VinFast VF8 cập nhật đến tháng 12/2024:
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá bao gồm pin (VNĐ) |
VF 8S | 1.079.000.000 | 1.289.000.000 |
VF 8 Lux | 1.170.000.000 | 1.380.000.000 |
VF 8 Lux Plus | 1.359.000.000 | 1.569.000.000 |
Giá xe VinFast VF 8 và các đối thủ cạnh tranh
- Vinfast VF 8 (KH thuê pin) giá từ 1,079 tỷ đồng
- Hyundai Santafe giá từ 1,055 tỷ đồng
- Mazda CX-8 giá từ 949 triệu đồng
- KIA Sorento giá từ 1,069 tỷ đồng
*Giá tham khảo
Xe VinFast VF8 có ưu đãi gì trong tháng 12/2024 không?
Hiện tại, VinFast đang triển khai nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng mua xe VF8. Cụ thể:
- Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ: Khách hàng được hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ, tương đương 6% giá xe, giúp giảm chi phí lăn bánh.
- Tặng gói khám sức khỏe Vinmec trị giá 50 triệu đồng: Gói khám sức khỏe này dành cho bản thân và gia đình, mang đến sự chăm sóc sức khỏe toàn diện.
- Miễn phí sạc pin tại các trạm sạc công cộng của V-GREEN trong 2 năm: Khách hàng được miễn phí sạc pin tại các trạm sạc công cộng của V-GREEN trong vòng 2 năm, cùng với miễn phí gửi xe dưới 5 tiếng và ưu tiên chỗ đỗ tại các cơ sở của Vingroup.
- Chính sách đặc quyền VF8 Lux: Khách hàng sở hữu VF8 Lux và VF8 Lux Plus được hưởng các đặc quyền như sạc miễn phí 2 năm tại các trạm sạc công cộng của VinFast.
Ngoài ra, VinFast còn có các chương trình ưu đãi khác như tặng voucher khám chữa bệnh tại Vinmec trị giá 100 triệu đồng và cơ hội quay số trúng thưởng suất ưu tiên xếp chỗ trong hệ thống trường Vinschool kèm một năm miễn học phí.
Để biết thêm chi tiết và cập nhật thông tin mới nhất, quý khách hàng nên liên hệ trực tiếp với đại lý VinFast hoặc truy cập trang web chính thức của hãng.
Giá lăn bánh VinFast VF8 2024
Để VinFast VF8 đủ điều kiện lưu hành, ngoài giá niêm yết, người mua cần trả thêm các khoản phí: lệ phí trước bạ , phí biển số, phí đăng kiểm , phí bảo trì đường bộ và bảo hiểm trách nhiệm dân sự . Các mức phí có thể thay đổi tùy theo địa phương và thời điểm.
VinaWash xin gửi đến quý độc giả bảng giá lăn bánh tạm tính cho từng phiên bản cụ thể của VinFast VF8 2024 như sau:
Giá lăn bánh VinFast VF 8S chưa pin tạm tính:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.101.337.000 | 1.101.337.000 | 1.082.337.000 | 1.082.337.000 | 1.082.337.000 |
Giá lăn bánh VinFast VF 8S có pin tạm tính:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.311.337.000 | 1.311.337.000 | 1.292.337.000 | 1.292.337.000 | 1.292.337.000 |
Giá lăn bánh VinFast VF 8S Lux chưa pin tạm tính:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.170.000.000 | 1.170.000.000 | 1.170.000.000 | 1.170.000.000 | 1.170.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.192.337.000 | 1.192.337.000 | 1.173.337.000 | 1.173.337.000 | 1.173.337.000 |
Giá lăn bánh VinFast VF 8S Lux có pin tạm tính:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.380.000.000 | 1.380.000.000 | 1.380.000.000 | 1.380.000.000 | 1.380.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.402.337.000 | 1.402.337.000 | 1.383.337.000 | 1.383.337.000 | 1.383.337.000 |
Giá lăn bánh VinFast VF 8 Lux Plus chưa pin tạm tính:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.359.000.000 | 1.359.000.000 | 1.359.000.000 | 1.359.000.000 | 1.359.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.381.337.000 | 1.381.337.000 | 1.362.337.000 | 1.362.337.000 | 1.362.337.000 |
Giá lăn bánh VinFast VF 8 Lux Plus có pin tạm tính:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.569.000.000 | 1.569.000.000 | 1.569.000.000 | 1.569.000.000 | 1.569.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.591.337.000 | 1.591.337.000 | 1.572.337.000 | 1.572.337.000 | 1.572.337.000 |
Thông số kỹ thuật VinFast VF8 2024
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết của VinFast VF8:
Thông số | VF8 Eco | VF8 Plus |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.750 x 1.900 x 1.660 mm | 4.750 x 1.900 x 1.660 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.950 mm | 2.950 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 180 mm | 180 mm |
Trọng lượng không tải | 2.540 kg | 2.540 kg |
Động cơ | Điện, công suất 402 mã lực, mô-men xoắn 640 Nm | Điện, công suất 402 mã lực, mô-men xoắn 640 Nm |
Hệ dẫn động | 4 bánh toàn thời gian (AWD) | 4 bánh toàn thời gian (AWD) |
Dung lượng pin khả dụng | 82 kWh | 82 kWh |
Quãng đường di chuyển sau mỗi lần sạc đầy | 470 – 510 km | 470 – 510 km |
Thời gian sạc | 8 – 10 giờ | 8 – 10 giờ |
Hệ thống treo trước | MacPherson | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Torsion Beam | Torsion Beam |
Kích thước lốp | P185/65R20 | P185/65R20 |
Mâm xe | 21 inch | 21 inch |
Đèn pha | LED, tự động bật/tắt | LED, tự động bật/tắt |
Đèn hậu | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện, báo rẽ, sấy gương | Gập điện, chỉnh điện, báo rẽ, sấy gương |
Cốp xe | Chỉnh cơ | Chỉnh điện |
Chất liệu ghế | Giả da | Da |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng, sưởi ấm | Chỉnh điện 12 hướng, nhớ vị trí, thông gió, sưởi ấm |
Ghế phụ | Sưởi ấm | Thông gió và sưởi ấm |
Điều hòa | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 10 loa |
Màn hình cảm ứng | 15,6 inch | 15,6 inch |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Hệ thống an toàn | 11 túi khí, cảnh báo điểm mù, phanh tự động khẩn cấp, hỗ trợ giữ làn, camera 360 độ, giám sát áp suất lốp | 11 túi khí, cảnh báo điểm mù, phanh tự động khẩn cấp, hỗ trợ giữ làn, camera 360 độ, giám sát áp suất lốp |
Tính năng thông minh | Trợ lý ảo, điều khiển bằng giọng nói, điều khiển chức năng từ xa, cập nhật phần mềm qua OTA | Trợ lý ảo, điều khiển bằng giọng nói, điều khiển chức năng từ xa, cập nhật phần mềm qua OTA |
Lưu ý: Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy theo phiên bản và thị trường. Để biết thông tin chi tiết và cập nhật nhất, quý khách hàng nên liên hệ trực tiếp với đại lý VinFast hoặc truy cập trang web chính thức của hãng.
Đánh giá tổng quan VinFast VF8 2024
VinFast VF8 2024 là mẫu SUV điện hạng D, được thiết kế để cạnh tranh với các đối thủ như Hyundai Santa Fe, Mazda CX-8 và Toyota Fortuner. Dưới đây là đánh giá tổng quan về ưu và nhược điểm của mẫu xe này:
Ưu điểm:
- Thiết kế hiện đại và sang trọng: VF8 2024 sở hữu ngoại thất bắt mắt với ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Balance – Cân bằng động”, mang lại vẻ ngoài mạnh mẽ và tinh tế.
- Công nghệ tiên tiến: Xe được trang bị hệ thống trợ lý ảo Vivi 2.0 tích hợp AI, hỗ trợ người lái trong nhiều tác vụ như gợi ý điểm đến, thông tin du lịch và điều khiển xe bằng giọng nói.
- Hiệu suất vận hành tốt: VF8 2024 sử dụng động cơ điện mạnh mẽ, cho khả năng tăng tốc nhanh và vận hành êm ái.
- Chính sách bảo hành hấp dẫn: VinFast cung cấp chính sách bảo hành 10 năm cho VF8, mang lại sự an tâm cho khách hàng.
Nhược điểm:
- Hệ thống treo và phanh cần cải thiện: Một số đánh giá cho rằng hệ thống treo của VF8 chưa thực sự êm ái, và hiệu suất phanh cần được nâng cấp để đảm bảo an toàn tối đa.
- Chất lượng hoàn thiện chưa đồng đều: Một số khách hàng phản ánh về chất lượng lắp ráp và hoàn thiện nội thất chưa đạt tiêu chuẩn cao, cần được cải thiện để tăng trải nghiệm người dùng.
- Hệ thống hỗ trợ lái chưa hoàn thiện: Một số tính năng hỗ trợ lái như cảnh báo điểm mù, hỗ trợ giữ làn đường hoạt động chưa ổn định, cần được cập nhật và tối ưu hóa.
Tổng kết, VinFast VF8 2024 là một lựa chọn hấp dẫn trong phân khúc SUV điện hạng D với thiết kế đẹp, công nghệ hiện đại và hiệu suất vận hành tốt. Tuy nhiên, xe cần được cải thiện về hệ thống treo, phanh và chất lượng hoàn thiện để đáp ứng kỳ vọng của khách hàng.
Chi phí khi sử dụng VinFast VF8 2024
Khi sở hữu và vận hành VinFast VF8, người dùng cần cân nhắc các chi phí chính sau:
Chi phí thuê pin:
VinFast cung cấp hai lựa chọn cho khách hàng: thuê pin hoặc mua đứt pin.
- Thuê pin: Khách hàng có thể chọn gói thuê pin cố định với mức phí 2.189.000 VNĐ/tháng, không giới hạn số km di chuyển.
- Mua pin: Giá mua đứt pin VF8 là 330 triệu VNĐ.
Chi phí sạc điện:
Chi phí sạc pin phụ thuộc vào giá điện và quãng đường di chuyển. Ví dụ:
- Với quãng đường 1.105,6 km, chi phí sạc tại trạm sạc VinFast là khoảng 758.251 VNĐ.
Chi phí bảo dưỡng:
Xe điện thường có chi phí bảo dưỡng thấp hơn xe xăng do ít bộ phận chuyển động và không cần thay dầu động cơ. Tuy nhiên, chi phí cụ thể phụ thuộc vào lịch trình bảo dưỡng và tình trạng xe.
Chi phí khác:
- Thay lốp: Chi phí thay lốp có thể cao hơn so với xe xăng.
- Sửa chữa pin: Nếu pin gặp sự cố ngoài bảo hành, chi phí sửa chữa có thể đáng kể.
Tổng kết:
Trong 12 tháng sử dụng với quãng đường 20.000 km, một chủ xe VF8 Plus đã ghi nhận các chi phí sau:
- Phí thuê pin: 26.268.000 VNĐ
- Phí sạc pin: 12.800.000 VNĐ
- Thay 3 lốp: 15.000.000 VNĐ
- Thay 2 kính lái: 20.000.000 VNĐ
- Sửa chữa pin: 61.911.728 VNĐ
Tổng cộng: 135.979.728 VNĐ
Lưu ý rằng các chi phí trên có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện sử dụng và bảo dưỡng của từng xe.
Có nên mua VinFast VF8 2024 hay không?
Quyết định mua VinFast VF8 phụ thuộc vào nhu cầu và ưu tiên của bạn. VF8 là một mẫu SUV điện tiên phong tại Việt Nam, sở hữu thiết kế hiện đại, công nghệ thông minh, và chính sách bảo hành hấp dẫn lên tới 10 năm. Với chi phí vận hành và bảo dưỡng thấp hơn so với xe xăng, VF8 là lựa chọn kinh tế trong dài hạn, đặc biệt phù hợp cho người dùng chú trọng bảo vệ môi trường.
Tuy nhiên, xe vẫn còn một số hạn chế cần cải thiện như chất lượng hoàn thiện nội thất và hệ thống treo. Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe điện thời thượng, hiệu suất tốt, và ưu tiên trải nghiệm công nghệ, VF8 xứng đáng để cân nhắc. Ngược lại, nếu bạn cần một mẫu xe với tính ổn định đã được chứng minh lâu dài, các mẫu xe xăng hoặc hybrid có thể phù hợp hơn.
Để biết thêm thông tin về VinFast VF8 2024 và các dòng xe khác của VinFast , bạn có thể truy cập vinawash.vn hoặc gọi trực tiếp đến hotline 0988-579-068 để được tư vấn và hỗ trợ