Giá xe KIA Carens đang là chủ đề được rất nhiều người quan tâm trước khi quyết định mua sản phẩm. Với thiết kế trẻ trung, cá tính cùng không gian nội thất rộng rãi, KIA Carens nhanh chóng trở thành một trong những mẫu MPV được yêu thích nhất hiện nay. Vậy để sở hữu một chiếc KIA Carens, bạn cần chuẩn bị bao nhiêu? Cùng Vinawash tìm hiểu chi tiết về giá bán các phiên bản, thông số kỹ thuật và ưu đãi mới nhất của mẫu xe này.
Giá niêm yết KIA Carens 2024
Dưới đây là bảng giá niêm yết các phiên bản của KIA Carens tại Việt Nam:
Phiên bản | Giá niêm yết (VND) |
1.5G MT Deluxe | 589.000.000 |
1.5G IVT (trang bị phanh phụ) | 634.000.000 |
1.5G Luxury | 664.000.000 |
1.4T Premium | 735.000.000 |
1.4T Signature 7 chỗ | 774.000.000 |
1.4T Signature 6 chỗ | 779.000.000 |
1.5D Premium | 829.000.000 |
1.5D Signature | 859.000.000 |
Lưu ý: Giá niêm yết có thể thay đổi phụ thuộc vào đại lý và các chương trình khuyến mãi hiện có.
Để biết thêm chi tiết về thông số kỹ thuật, trang bị và các ưu đãi kèm theo, bạn có thể truy cập trang chính thức của KIA Việt Nam.
Giá xe KIA Carens và các đối thủ cạnh tranh
- KIA Carens giá: từ 589 triệu đồng
- Toyota Veloz Cross giá từ 658 triệu đồng
- Suzuki XL7 giá từ 599 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander giá từ 555 triệu đồng
- Toyota Avanza Premio giá từ 558 triệu đồng
Như vậy, có thể thấy rằng KIA Carens có mức giá khá cạnh tranh, bắt đầu với các phiên bản có giá dao động từ 589 triệu đồng thấp hơn một số đối thủ như Toyota Veloz Cross và Suzuki XL7 nhưng lại cao hơn Mitsubishi Xpander và Toyota Avanza Premio.
Với mức giá này, KIA Carens mang đến sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm một mẫu MPV đa dụng, vừa vặn với ngân sách và đầy đủ tính năng hiện đại.
KIA Carens có khuyến mãi gì trong tháng 12/2024?
Trong tháng 12/2024, KIA Carens mang đến nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn dành cho khách hàng như sau:
- Giảm giá trực tiếp: Giảm từ 20 – 40 triệu đồng tùy từng phiên bản.
- Tặng gói phụ kiện cao cấp: Bao gồm bọc ghế da, phim cách nhiệt và thảm sàn.
- Hỗ trợ lệ phí trước bạ: Giá trị hỗ trợ lên đến 50% lệ phí.
- Ưu đãi lãi suất vay: Lãi suất 0% trong 12 tháng đầu khi mua xe trả góp.
- Bảo hành mở rộng: Miễn phí thêm 1 năm bảo hành ngoài chính sách tiêu chuẩn.
Lưu ý: Các chương trình khuyến mãi có thể thay đổi tùy theo đại lý và thời điểm mua xe.
Để biết thêm chi tiết về các phiên bản KIA Carens và nhận những ưu đãi hấp dẫn nhất, hãy liên hệ ngay với đại lý KIA gần nhất để được tư vấn tận tình và hỗ trợ trong việc chọn lựa chiếc xe phù hợp nhất với nhu cầu của bạn!
Giá lăn bánh KIA Carens 2024
Để KIA Carens 2024 có thể lăn bánh hợp pháp trên các tuyến đường tại Việt Nam, ngoài giá niêm yết, chủ xe cần chi thêm một số khoản thuế và phí theo quy định như sau:
- Phí trước bạ: 12% tại các khu vực như Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% tại Hà Tĩnh; 10% tại TP HCM và các tỉnh thành khác.
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu đồng tại Hà Nội và TP HCM, 1 triệu đồng tại các tỉnh, thành phố khác.
- Phí bảo trì đường bộ.
- Phí đăng kiểm.
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Những khoản phí này cần được thanh toán đầy đủ để xe có thể chính thức lưu thông trên đường.
VinaWash xin gửi đến bạn bảng giá lăn bánh tạm tính cho từng phiên bản cụ thể của KIA Carens 2024 như sau:
Giá lăn bánh KIA Carens 1.5G MT Deluxe
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 589.000.000 | 589.000.000 | 589.000.000 | 589.000.000 | 589.000.000 |
Phí trước bạ | 35.340.000 | 29.450.000 | 35.340.000 | 32.395.000 | 29.450.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 647.113.400 | 641.223.400 | 628.113.400 | 625.168.400 | 622.223.400 |
Giá lăn bánh KIA Carens 1.5G IVT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 634.000.000 | 634.000.000 | 634.000.000 | 634.000.000 | 634.000.000 |
Phí trước bạ | 38.040.000 | 31.700.000 | 38.040.000 | 34.870.000 | 31.700.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 694.813.400 | 688.473.400 | 675.813.400 | 672.643.400 | 669.473.400 |
Giá lăn bánh KIA Carens 1.5G Luxury
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 664.000.000 | 664.000.000 | 664.000.000 | 664.000.000 | 664.000.000 |
Phí trước bạ | 39.840.000 | 33.200.000 | 39.840.000 | 36.520.000 | 33.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 726.613.400 | 719.973.400 | 707.613.400 | 704.293.400 | 700.973.400 |
Giá lăn bánh KIA Carens 1.4T Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 735.000.000 | 735.000.000 | 735.000.000 | 735.000.000 | 735.000.000 |
Phí trước bạ | 44.100.000 | 36.750.000 | 44.100.000 | 40.425.000 | 36.750.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 801.873.400 | 794.523.400 | 782.873.400 | 779.198.400 | 775.523.400 |
Giá lăn bánh KIA Carens 1.4T Signature 7 chỗ
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 774.000.000 | 774.000.000 | 774.000.000 | 774.000.000 | 774.000.000 |
Phí trước bạ | 46.440.000 | 38.700.000 | 46.440.000 | 42.570.000 | 38.700.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 843.213.400 | 835.473.400 | 824.213.400 | 820.343.400 | 816.473.400 |
Giá lăn bánh KIA Carens 1.4T Signature 6 chỗ
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 779.000.000 | 779.000.000 | 779.000.000 | 779.000.000 | 779.000.000 |
Phí trước bạ | 46.740.000 | 38.950.000 | 46.740.000 | 42.845.000 | 38.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 848.513.400 | 840.723.400 | 829.513.400 | 825.618.400 | 821.723.400 |
Giá lăn bánh KIA Carens 1.5D Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 829.000.000 | 829.000.000 | 829.000.000 | 829.000.000 | 829.000.000 |
Phí trước bạ | 49.740.000 | 41.450.000 | 49.740.000 | 45.595.000 | 41.450.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 901.513.400 | 893.223.400 | 882.513.400 | 878.368.400 | 874.223.400 |
Giá lăn bánh KIA Carens 1.5D Signature
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 859.000.000 | 859.000.000 | 859.000.000 | 859.000.000 | 859.000.000 |
Phí trước bạ | 51.540.000 | 42.950.000 | 51.540.000 | 47.245.000 | 42.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 933.313.400 | 924.723.400 | 914.313.400 | 910.018.400 | 905.723.400 |
Thông số kỹ thuật KIA Carens 2024
Dưới đây là bảng tổng hợp thông số kỹ thuật KIA Carens tại Việt Nam:
Thông số | Carens 1.5G MT Deluxe | Carens 1.5G IVT | Carens 1.5G Luxury | Carens 1.4T Premium | Carens 1.5D Premium | Carens1.4T Signature | 1.5D Signature |
Kích thước (mm) | 4,540 x 1,800 x 1,750 | ||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,780 | ||||||
Động cơ | Xăng 1.5 | Xăng 1.5 | Xăng 1.5 | Xăng 1.4T | Diesel 1.5 | Xăng 1.4T | Diesel 1.5 |
Hộp số | 6MT | IVT | IVT | 7DCT | 6AT | 7DCT | 6AT |
Công suất – momen xoắn | 113Hp – 144 Nm | 113Hp – 144 Nm | 113Hp – 144 Nm | 138Hp – 242 Nm | 138Hp – 242 Nm | 138Hp – 242 Nm | 138Hp – 242 Nm |
Hệ thống phanh | Đĩa x Đĩa | ||||||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | Tùy chọn 6/7 | Tùy chọn 6/7 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | ||||||
Kiểu dáng – Ngoại thất | |||||||
Cụm đèn trước – sau | Halogen – LED | Halogen – LED | Halogen – LED | Halogen – LED | Halogen – LED | Halogen – LED | Halogen – LED |
Đèn pha tự động | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn chạy ban ngày | Không | Không | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn sương mù trước | Không | Không | Không | LED | LED | LED | LED |
Gương hậu chỉnh/gập điện | Chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Mâm xe | 17 Inch | ||||||
Viền cản, viền chân kính chrome | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Baga mui | Không | Không | Có | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Không | Không | Có | Có | Có | Có | Có |
Tiện nghi – Nội thất | |||||||
Nội thất bọc da | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa gió điều hòa 3 hàng ghế | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | Không | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều hòa tự động | Không | Không | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Không | Không | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn viền nội thất Moodlight | Không | Không | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn logo Kia khi mở cửa sau | Không | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí trung tâm | 8″ | 8″ | 8″ | 10.25” | 10.25” | 10.25” | 10.25” |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen | Đen | Đen | Tùy chọn Đen/Xám | |
Cửa sổ trời | Không | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Cốp chỉnh điện | Không | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Làm mát hàng ghế trước | Không | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 8 loa Bose | 8 loa Bose |
An toàn | |||||||
ABS + ESC + HAC + camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 2 | 2 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Hỗ trợ xuống dốc DBC | Không | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến đỗ xe | Sau | Sau | Sau | Trước & sau | Trước & sau | Trước & sau | Trước & sau |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Trang bị khác | |||||||
Thảm lót sàn, phim cách nhiệt | Không | Có | Có | Thảm lót sàn, phim cách nhiệt cao cấp |
Lưu ý: Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi tùy theo phiên bản và thời điểm sản xuất.
Đánh giá tổng quan KIA Carens 2024
Ưu điểm
Thiết kế hiện đại, năng động
Kia Carens 2024 sở hữu thiết kế ấn tượng với giao diện “Digital Tiger Face” đặc trưng, mang phong cách tương lai. Các chi tiết như cụm đèn LED chia tầng, hốc gió lớn và viền chrome tinh tế tạo nên vẻ ngoài hiện đại, mạnh mẽ nhưng vẫn sang trọng.
Không gian nội thất rộng rãi, tiện nghi
Với kích thước lớn và thiết kế thông minh, Kia Carens mang đến không gian nội thất rộng rãi, phù hợp cho gia đình hoặc nhóm bạn. Xe được trang bị nhiều tiện ích như hệ thống điều hòa đa vùng, ghế bọc da cao cấp và các tính năng hỗ trợ lái hiện đại.
Khả năng vận hành ổn định
Kia Carens được đánh giá cao về khả năng vận hành với động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu. Hệ thống treo và khung gầm chắc chắn giúp xe di chuyển êm ái trên nhiều loại địa hình, mang lại cảm giác lái thoải mái và an toàn.
Trang bị an toàn đầy đủ
Xe được trang bị hàng loạt công nghệ an toàn hiện đại như hệ thống phanh ABS, cân bằng điện tử, camera lùi và cảm biến đỗ xe. Các tính năng này không chỉ bảo vệ người dùng mà còn tăng thêm sự yên tâm khi lái xe.
Động cơ mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu
Kia Carens 2024 được trang bị các tùy chọn động cơ phù hợp với nhu cầu sử dụng đa dạng, từ động cơ xăng 1.5L mạnh mẽ cho khả năng vận hành ổn định đến động cơ diesel 1.5L tiết kiệm nhiên liệu, đáp ứng tốt cho cả di chuyển đô thị lẫn đường dài.
Nhược điểm
Giá bán cao hơn một số đối thủ
- Mức giá của Kia Carens 2024 dao động từ 589 triệu đồng đến 859 triệu đồng, cao hơn so với một số đối thủ như Mitsubishi Xpander hoặc Suzuki XL7 khiến người mua phải cân nhắc kỹ
Thiết kế mâm xe chưa cân xứng
- Mâm hợp kim 16 inch trông nhỏ so với thân xe cao lớn, khiến xe thiếu sự cân đối về mặt thẩm mỹ so với một số đối thủ trong cùng phân khúc
Tiêu hao nhiên liệu nhỉnh hơn đối thủ
- Kia Carens 2024 có mức tiêu thụ nhiên liệu từ 7.1 đến 7.7 lít/100 km cho động cơ xăng 1.5L, cao hơn một số đối thủ như Mitsubishi Xpander, với mức tiêu thụ chỉ 6.3 lít/100 km, hay Toyota Veloz Cross và Suzuki XL7, cả hai đều tiêu thụ khoảng 6.3 – 6.6 lít/100 km. Điều này khiến Carens ít tiết kiệm nhiên liệu hơn so với các mẫu xe cùng phân khúc
Kết luận
Kia Carens 2024 là một mẫu xe gia đình với thiết kế hiện đại và nhiều ưu điểm như không gian rộng rãi, trang bị an toàn đầy đủ và hệ thống thông tin giải trí dễ sử dụng. Tuy nhiên, những nhược điểm của xe, như mức tiêu thụ nhiên liệu cao hơn đối thủ và giá bán cao, có thể là yếu tố cần cân nhắc đối với những ai tìm kiếm một chiếc xe tiết kiệm hoặc giá thành hợp lý. Dù vậy, với những ai ưu tiên sự tiện nghi, thiết kế sang trọng và không gian sử dụng linh hoạt, Kia Carens vẫn là một lựa chọn đáng giá trong phân khúc MPV.
Chi phí khi sử dụng KIA Carens 2024
Khi sử dụng Kia Carens 2024, người dùng sẽ phải đối mặt với một số chi phí định kỳ và phát sinh, bao gồm:
Chi phí nhiên liệu
- Kia Carens tiêu thụ khoảng 7.1 – 7.7 lít/100 km. Với mức giá xăng hiện nay khoảng 24.000 VNĐ/lít, chi phí nhiên liệu ước tính sẽ rơi vào khoảng 1.7 triệu – 1.8 triệu VNĐ cho mỗi 1.000 km di chuyển.
Chi phí bảo dưỡng định kỳ
- Chi phí bảo dưỡng của Kia Carens có thể dao động từ 1.5 triệu đến 3 triệu VND/lần tùy vào từng kỳ bảo dưỡng (thay dầu, lọc gió, kiểm tra hệ thống phanh, lốp, và các bộ phận khác). Các lần bảo dưỡng lớn hơn (như thay nước làm mát hoặc bộ lọc khí) có thể có chi phí cao hơn.
Chi phí bảo hiểm
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: Mức phí này thường dao động từ 1 triệu đến 2 triệu VNĐ mỗi năm, tùy vào khu vực và mức độ bảo hiểm.
- Bảo hiểm thân vỏ và tai nạn: Phí bảo hiểm tự nguyện cho một chiếc Kia Carens có thể dao động từ 6 triệu đến 10 triệu VND/năm tùy vào giá trị xe và phạm vi bảo hiểm.
Phí đăng kiểm
- Phí đăng kiểm cho Kia Carens 2024 tại Việt Nam dao động tùy theo khu vực và loại xe, nhưng thông thường sẽ nằm trong khoảng 340.000 VNĐ đến 500.000 VNĐ cho mỗi lần đăng kiểm
Phí cầu đường và đỗ xe
- Phí cầu đường: Nếu di chuyển thường xuyên trên các tuyến cao tốc hoặc đường thu phí, chi phí có thể dao động từ 20.000 VNĐ đến 100.000 VNĐ mỗi lần, tùy vào tuyến đường.
- Phí đỗ xe: Tại các thành phố lớn, chi phí gửi xe có thể dao động từ 30.000 VNĐ đến 100.000 VNĐ mỗi ngày (tùy vào khu vực đỗ xe).
Khấu hao
- Mức khấu hao của Kia Carens có thể khoảng 15%-20% mỗi năm trong 5 năm đầu sử dụng, tức là sau 5 năm, giá trị xe có thể giảm từ 40 triệu đến 50 triệu đồngso với giá mua ban đầu.
Chi phí lốp xe
- Lốp xe Kia Carens có giá thay mới từ 1 triệu đến 2 triệu VND/lốp, tùy vào loại lốp và chất lượng. Thông thường, lốp sẽ cần thay sau khoảng 30.000 – 50.000 km tùy vào điều kiện sử dụng.
Tóm lại, các chi phí khi sử dụng Kia Carens 2024 bao gồm nhiên liệu, bảo dưỡng định kỳ, bảo hiểm, phí cầu đường, và các chi phí phát sinh khác như lốp xe. Những yếu tố này cần được người dùng tính toán kỹ để đảm bảo việc sử dụng xe hiệu quả về mặt tài chính.
Tổng Chi Phí Trong Năm Đầu Tiên Kia Carens 2024
Dưới đây là tổng chi phí ước tính trong năm đầu tiên của việc sử dụng Kia Carens 2024.
- Nhiên liệu: 24 triệu VND (với mức lái 1.000 km/tháng, tiêu thụ nhiên liệu khoảng 8 lít/100 km và giá xăng khoảng 25.000 VND/lít).
- Bảo dưỡng: 4 triệu đồng.
- Bảo hiểm xe: 12 triệu VND.
- Đăng kiểm: Khoảng 340.000 triệu đồng.
- Phí cầu đường và đỗ xe: 1 triệu đồng
Tổng cộng: 44 triệu đồng.
Lưu ý: Các con số này chỉ để tham khảo, chi phí có thể thay đổi tùy thuộc vào thói quen sử dụng và tình hình giá xăng, bảo hiểm, phí cầu đường trong từng khu vực.
Có nên mua KIA Carens 2024 hay không ?
Kia Carens 2024 là một lựa chọn hấp dẫn trong phân khúc xe MPV với thiết kế hiện đại, không gian rộng rãi và đầy đủ tính năng tiện ích. Xe được trang bị động cơ mạnh mẽ, hệ thống an toàn đầy đủ và công nghệ giải trí tiên tiến, làm hài lòng nhu cầu di chuyển của các gia đình hoặc nhóm người. Với mức giá hợp lý, Kia Carens 2024 không chỉ mang lại sự thoải mái mà còn tiết kiệm chi phí vận hành với mức tiêu thụ nhiên liệu tiết kiệm.
Tuy nhiên, nếu bạn chỉ cần một chiếc xe đô thị nhỏ gọn hoặc không cần không gian quá rộng, thì các lựa chọn khác như hatchback hoặc sedan có thể sẽ phù hợp hơn. Tổng quan, nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe đa dụng, tiết kiệm và có thiết kế trẻ trung, Kia Carens 2024 là sự lựa chọn rất đáng cân nhắc.
Để biết thêm thông tin chi tiết về Kia Carens cũng như các sản phẩm khác của KIA , bạn có thể truy cập website vinawash.vn hoặc liên hệ trực tiếp qua số hotline 0988-579-068