Bạn đã bao giờ mơ ước sở hữu một chiếc SUV vừa mạnh mẽ, vừa sang trọng lại vừa tiết kiệm nhiên liệu? Kia Sportage hoàn toàn có thể đáp ứng những yêu cầu đó. Với thiết kế ngoại thất cuốn hút, nội thất hiện đại và động cơ vận hành êm ái, Sportage đã chinh phục không ít khách hàng Việt Nam. Vậy để có thể sở hữu một chiếc Sportage, bạn cần chuẩn bị bao nhiêu tiền? Hãy cùng Vinawash khám phá chi tiết giá xe KIA Sportage, thông số kỹ thuật và các ưu đãi hấp dẫn khi mua xe trong tháng 12/2024 trong bài viết dưới đây nhé!
Giá niêm yết KIA Sportage 2024
Dưới đây là bảng giá niêm yết các phiên bản của KIA Sportage tại Việt Nam:
Phiên bản | Giá niêm yết (VND) |
2.0G Luxury | 779.000.000 |
2.0G Premium | 799.000.000 |
2.0G Signature X-Line | 899.000.000 |
2.0G Signature | 919.000.000 |
1.6T Signature AWD (X-Line) | 999.000.000 |
1.6T Signature AWD | 994.000.000 |
2.0D Signature X-Line | 939.000.000 |
2.0D Signature | 939.000.000 |
Giá xe KIA Sportage và các đối thủ cạnh tranh
- KIA Sportage giá từ 779 triệu đồng
- Hyundai Tucson giá từ 845 triệu đồng
- Mitsubishi Outlander giá từ 825 triệu đồng
- Ford Territory giá từ 822 triệu đồng
- Mazda CX-5 giá từ 749 triệu đồng
Như vậy, KIA Sportage nằm trong phân khúc cạnh tranh trực tiếp với nhiều mẫu xe nổi khác. Với giá khởi điểm từ 779 triệu đồng , KIA Sportage có lợi thế về giá thấp hơn so với các đối thủ như Hyundai Tucson hay Mitsubishi Outlander. Bên cạnh đó, sự chênh lệch giá không quá lớn với Ford Territory và Mazda CX-5 mang đến nhiều sự lựa chọn cho khách hàng.
Việc quyết định chọn mẫu xe nào sẽ phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng, sở thích về thiết kế, trang bị tiện nghi cũng như thương hiệu mà người tiêu dùng ưu tiên.
KIA Sportage có khuyến mãi gì trong tháng 12/2024?
Trong tháng 12/2024, KIA Sportage đang áp dụng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn nhằm khuyến khích khách hàng dịp cuối năm. Các ưu đãi bao gồm:
- Ưu đãi tiền mặt và quà tặng: Tùy thuộc vào từng đại lý, khách hàng có thể nhận được các ưu đãi tiền mặt trực tiếp hoặc quà tặng phụ kiện như phim cách nhiệt, thảm lót sàn, baga mui và các gói bảo dưỡng miễn phí.
- Hỗ trợ tài chính: Vay đến 80% giá trị xe với lãi suất thấp
- Dịch vụ tận tình: Đăng ký lái thử xe miễn phí tại nhà và giao xe tận nơi.
Lưu ý: Các chương trình khuyến mãi có thể thay đổi tùy theo từng đại lý và khu vực.
Để biết thông tin chi tiết và cập nhật mới nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với đại lý KIA gần nhất hoặc truy cập trang web chính thức của KIA Việt Nam.
Giá lăn bánh KIA Sportage 2024
Để KIA Sportage 2024 lăn bánh hợp pháp trên các cung đường Việt Nam, ngoài giá niêm yết, bạn cần phải thanh toán thêm một số khoản thuế và phí theo quy định hiện hành như sau:
- Phí trước bạ: 12% đối với các tỉnh/thành phố: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ, 11% đối với Hà Tĩnh, 10% đối với TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh/thành phố khác.
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu đồng tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh, 1 triệu đồng tại các tỉnh/thành phố khác.
- Bộ đường dẫn bảo trì
- Phí đăng ký kiểm tra
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Dưới đây, VinaWash xin gửi đến bạn bảng giá lăn bánh tạm tính cho từng phiên bản cụ thể của KIA Sportage 2024 như sau:
Giá lăn bánh KIA Sportage 2.0G Luxury tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 779.000.000 | 779.000.000 | 779.000.000 | 779.000.000 | 779.000.000 |
Phí trước bạ | 46.740.000 | 38.950.000 | 46.740.000 | 42.845.000 | 38.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 848.077.000 | 840.287.000 | 829.077.000 | 825.182.000 | 821.287.000 |
Giá lăn bánh KIA Sportage 2.0G Premium tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 |
Phí trước bạ | 47.940.000 | 39.950.000 | 47.940.000 | 43.945.000 | 39.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 869.277.000 | 861.287.000 | 850.277.000 | 846.282.000 | 842.287.000 |
Giá lăn bánh KIA Sportage 2.0G Signature X-Line tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 899.000.000 | 899.000.000 | 899.000.000 | 899.000.000 | 899.000.000 |
Phí trước bạ | 53.940.000 | 44.950.000 | 53.940.000 | 49.445.000 | 44.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 975.277.000 | 966.287.000 | 956.277.000 | 951.782.000 | 947.287.000 |
Giá lăn bánh KIA Sportage 2.0G Signature tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 919.000.000 | 919.000.000 | 919.000.000 | 919.000.000 | 919.000.000 |
Phí trước bạ | 55.140.000 | 45.950.000 | 55.140.000 | 50.545.000 | 45.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 996.477.000 | 987.287.000 | 977.477.000 | 972.882.000 | 968.287.000 |
Giá lăn bánh 2.2D Signature & 2.0D Signature X-Line tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 939.000.000 | 939.000.000 | 939.000.000 | 939.000.000 | 939.000.000 |
Phí trước bạ | 56.340.000 | 46.950.000 | 56.340.000 | 51.645.000 | 46.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.017.677.000 | 1.008.287.000 | 998.677.000 | 993.982.000 | 989.287.000 |
Giá lăn bánh 1.6T Signature AWD tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 994.000.000 | 994.000.000 | 994.000.000 | 994.000.000 | 994.000.000 |
Phí trước bạ | 59.640.000 | 49.700.000 | 59.640.000 | 54.670.000 | 49.700.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.075.977.000 | 1.066.037.000 | 1.056.977.000 | 1.052.007.000 | 1.047.037.000 |
Giá lăn bánh 1.6T Signature AWD (X-Line) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 |
Phí trước bạ | 59.940.000 | 49.950.000 | 59.940.000 | 54.945.000 | 49.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.081.277.000 | 1.071.287.000 | 1.062.277.000 | 1.057.282.000 | 1.052.287.000 |
Thông số kỹ thuật KIA Sportage 2024
Dưới đây là bảng tổng hợp thông số kỹ thuật KIA Sportage tại Việt Nam:
THÔNG SỐ KIA SPORTAGE 2024 | 2.0G LUXURY | 2.0G PREMIUM | 2.0G SIGNATURE VÀ 2.0G SIGNATURE X-LINE | 1.6 TURBO SIGNATURE AWD VÀ 1.6 TURBO SIGNATURE X-LINE AWD | 2.0D SIGNATURE VÀ 2.0D SIGNATURE X-LINE |
ĐỘNG CƠ – VẬN HÀNH | |||||
Loại động cơ | Động cơ xăng 2.0L | Động cơ xăng tăng áp 2.0L | Động cơ diesel 2.0L | ||
Công suất tối đa (hp) | 154 | 177 | 183 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 192 | 265 | 416 | ||
Hộp số | 6 AT | 7 DCT | 8 AT | ||
Hệ dẫn động | FWD | AWD | FWD | ||
Hệ thống treo trước – sau | MacPherson – Liên kết đa điểm | ||||
Phanh trước – sau | Đĩa – Đĩa | ||||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||||
KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG | |||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.660 x 1.865 x 1.700 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.755 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | ||||
NGOẠI THẤT | |||||
Cụm đèn trước | LED | LED | LED Projector | LED Projector | LED Projector |
Đèn hậu LED | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng thông minh | Không | Không | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, đèn báo rẽ | Có | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Viền chân kính/ốp hông mạ chrome | Có | Có | Có | Có | Có |
Cốp sau chỉnh điện | Không | Có | Có | Có | Có |
Mâm/lốp xe | Mâm đúc hợp kim 19 inch | ||||
NỘI THẤT | |||||
Chất liệu vô lăng | Da | Da | Da | Da | Da |
Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng | Có | Có | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Không | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da màu đen | Da màu đen | Da màu nâu | Da màu nâu | Da màu nâu |
Ghế lái chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có |
Nhớ vị trí ghế lái | Không | Không | Có | Có | Có |
Sưởi và làm mát ghế trước | Không | Không | Có | Có | Có |
Hàng ghế sau gập theo tỷ lệ 60:40 | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Đồng hồ lái | Digital Segment + LCD 4.2” | Full LCD 12.3” | |||
TIỆN NGHI | |||||
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 8 loa Harman Kardon | |||
Màn hình giải trí AVN 12.3” | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có | Có |
Cần số điện tử | Không | Không | Không | Có | Có |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa gió cho hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn viền LED nội thất | Không | Không | Không | Có | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có | Có | Có |
AN TOÀN | |||||
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Hệ thống hỗ trợ phanh ABS/EBD | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo áp suất lốp | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có | Có | Có |
Hiển thị điểm mù | Không | Không | Có | Có | Có |
Hỗ trợ tránh va chạm điểm mù | Không | Không | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Không | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh chủ động | Không | Không | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Trước và sau | Trước và sau | Trước và sau | Trước và sau |
Lưu ý: Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi tùy theo phiên bản và thời điểm sản xuất.
Đánh giá tổng quan KIA Sportage 2024
KIA Sportage đã trở thành một trong những mẫu SUV được ưa chuộng nhất trên thị trường Việt Nam nhờ thiết kế hiện đại, tính năng ưu việt và mức giá cạnh tranh. Phiên bản năm 2024 của KIA Sportage tiếp tục duy trì và cải tiến những điểm mạnh, đồng thời khắc phục một số hạn chế để mang lại trải nghiệm lái xe tốt hơn cho người dùng.
Ưu Điểm
Thiết kế ngoại thất ấn tượng:
- KIA Sportage 2024 sở hữu thiết kế mạnh mẽ với lưới tản nhiệt rộng, đèn LED sắc nét và các đường nét tinh tế, tạo nên vẻ ngoài hiện đại và thể thao.
- Kích thước hợp lý, phù hợp với nhiều không gian đô thị và đường sá Việt Nam.
Nội thất sang trọng và tiện nghi:
- Ghế ngồi rộng rãi được bọc bằng chất liệu cao cấp, mang lại cảm giác thoải mái cho cả hành khách trước và sau.
- Hệ thống giải trí hiện đại với màn hình cảm ứng lớn, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto, giúp người lái dễ dàng truy cập các tính năng thông minh.
Công nghệ an toàn tiên tiến:
- Trang bị các tính năng hỗ trợ lái xe như cảnh báo va chạm, phanh khẩn cấp tự động, hỗ trợ giữ làn đường và cảm biến lùi, giúp tăng cường an toàn khi di chuyển.
- Hệ thống camera 360 độ giúp người lái quan sát toàn cảnh xung quanh xe dễ dàng hơn trong các tình huống khó khăn.
Động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu:
- Động cơ mạnh mẽ, cung cấp hiệu suất vận hành ấn tượng mà vẫn đảm bảo mức tiêu thụ nhiên liệu hợp lý.
- Hệ thống treo được cải tiến, giúp xe vận hành ổn định và thoải mái trên mọi loại địa hình.
Khuyết Điểm
Giá thành cao:
- Mặc dù KIA Sportage 2024 có nhiều phiên bản với mức giá đa dạng, một số phiên bản cao cấp có mức giá đắt đỏ có thể là rào cản đối với một số khách hàng.
Hỗ trợ sau bán hạn chế:
- Một số khu vực có mạng lưới đại lý và trung tâm bảo hành chưa phủ rộng, gây bất tiện cho khách hàng trong việc bảo dưỡng và sửa chữa xe.
Tiếng ồn từ ngoại thất:
- Một vài người dùng phản ánh rằng tiếng ồn từ gió và đường có thể khá rõ ràng khi lái xe ở tốc độ cao, ảnh hưởng đến sự thoải mái trong hành trình dài.
Kết luận
Như vậy, KIA Sportage 2024 là sự lựa chọn nổi bật trong phân khúc với thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, nội thất tiện nghi, cùng công nghệ an toàn tiên tiến và động cơ tiết kiệm nhiên liệu. Tuy nhiên, giá thành cao và một số hạn chế trong hỗ trợ sau bán hàng vẫn là điểm cần cân nhắc. Đây là mẫu xe phù hợp cho những ai ưu tiên phong cách hiện đại, tiện nghi và an toàn khi di chuyển.
Chi phí vận hành KIA Sportage 2024
Khi sở hữu một chiếc KIA Sportage 2024, bạn không chỉ cần quan tâm đến giá mua xe mà còn phải tính đến nhiều khoản chi phí khác để xe hoạt động hợp pháp và duy trì hiệu suất tốt. Dưới đây là danh sách các chi phí bạn cần lưu ý:
Nhiên liệu:
- Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình của KIA Sportage 2024 dao động từ 5,9 đến 8,1 lít/100 km, tùy thuộc vào phiên bản và điều kiện vận hành. Giả sử bạn di chuyển 15.000 km trong năm và giá xăng trung bình là 25.000 VNĐ/lít, chi phí nhiên liệu sẽ khoảng từ 22.000.000- 30.000.000 (phụ thuộc vào từng phiên bản)
Bảo dưỡng định kỳ:
- KIA Sportage thường khuyến nghị bảo dưỡng xe sau mỗi 5.000 km hoặc 6 tháng, tùy điều kiện nào đến trước. Trong năm đầu tiên, với 15.000 km bạn sẽ thực hiện khoảng 3 lần bảo dưỡng, tổng chi phí ước tính từ 3.000.000 đến 6.000.000 VNĐ.
Bảo hiểm:
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự là bắt buộc, với mức phí khoảng 480.700 VNĐ/năm. Ngoài ra, bạn nên cân nhắc mua bảo hiểm vật chất xe (bảo hiểm thân vỏ), thường chiếm khoảng 1,5% đến 2% giá trị xe
Phí bảo trì đường bộ
- Mức phí này cho xe cá nhân là 1.560.000 VNĐ/năm.
Chi phí khác:
- Bao gồm rửa xe, thay thế phụ tùng hao mòn (như lốp, dầu nhớt), ước tính khoảng 2.000.000 đến 5.000.000 VNĐ/năm, tùy thuộc vào mức độ sử dụng và điều kiện vận hành.
Tổng chi phí vận hành KIA Sportage 2024 trong năm đầu tiên
- Bảo hiểm + Phí đường bộ: 12.480.700 đồng
- Nhiên liệu: 22.125.000 triệu đồng
- Bảo dưỡng: 3 triệu đồng
- Chi phí khác: 2 triệu đồng
Tổng cộng: 39.605.700 triệu đồng
Lưu ý: Các con số này chỉ để tham khảo, chi phí có thể thay đổi tùy thuộc vào thói quen sử dụng và tình hình giá xăng, bảo hiểm,…trong từng khu vực.
Có nên mua KIA Sportage 2024 hay không?
KIA Sportage 2024 là một lựa chọn tuyệt vời trong phân khúc SUV nhờ thiết kế đẹp mắt, nội thất tiện nghi và các tính năng an toàn hiện đại. Mặc dù còn một số hạn chế như giá thành cao và hỗ trợ sau bán chưa hoàn thiện, nhưng những ưu điểm vượt trội của Sportage đã làm hài lòng phần lớn khách hàng. Đối với những ai đang tìm kiếm một chiếc SUV đáng tin cậy, phong cách và đầy đủ tiện ích, KIA Sportage 2024 chắc chắn là một lựa chọn không thể bỏ qua.
Nếu bạn đang cân nhắc mua một chiếc SUV mới, hãy đến các đại lý KIA uy tín để trải nghiệm và tìm hiểu thêm về KIA Sportage 2024. Đây sẽ là một khoản đầu tư xứng đáng cho những chuyến đi an toàn và đầy phong cách của bạn.
Để biết thêm thông tin chi tiết về KIA Sportage 2024 cũng như các dòng xe khác của KIA , bạn vui lòng truy cập website vinawash.vn hoặc liên hệ trực tiếp qua hotline 0988-579-068 để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng