Bạn đang tìm kiếm một chiếc SUV vừa mang đến sự thoải mái, vừa thể hiện phong cách cá nhân? Mazda CX5 chính là câu trả lời hoàn hảo. Với thiết kế tinh tế, nội thất sang trọng và khả năng vận hành linh hoạt, Mazda CX5 sẽ đưa bạn đến những trải nghiệm lái xe tuyệt vời. Hãy cùng VinaWash khám phá chi tiết hơn về mẫu xe này thông qua bài viết sau đây nhé!
Thông số kỹ thuật Mazda CX5 2025
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết cho các phiên bản Mazda CX-5 2025:
Thông số kỹ thuật | Mazda CX-5 |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4,590 x 1,845 x 1,680 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,700 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5,500 |
Khối lượng không tải (kg) | 1,550 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2,000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 56 |
Số ghế ngồi | 5 ghế |
ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ | |
Loại động cơ | Skyactiv-G 2.0L |
Dung tích động cơ (cc) | 1,998 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 154 / 6,000 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 200 / 4,000 |
Hộp số | Tự động 6 cấp (6AT) |
Chế độ lái | Normal/ Sport |
Hệ thống Dừng – Khởi động động cơ i-Stop | Có |
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC Plus | Có |
KHUNG GẦM | |
Hệ dẫn động | Cầu trước (FWD) |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước x sau | Độc lập McPherson x Liên kết đa điểm |
Hệ thống phanh trước x sau | Đĩa thông gió x Đĩa đặc |
Thông số lốp xe | 225/55 R19 |
Mâm xe | Hộp kim nhôm 19 |
Lớp dự phòng | 155/80 R17 |
Bảng thông tin trên đây cung cấp chi tiết cấu hình kỹ thuật Mazda CX-5, từ động cơ, hộp số, công suất, mô-men xoắn đến các tính năng hỗ trợ lái và an toàn. Nhờ đó, bạn có thể dễ dàng lựa chọn phiên bản Mazda CX-5 phù hợp nhất với nhu cầu và sở thích của mình.
Giá bán & Giá lăn bánh Mazda CX5 2025
Sau đây là bảng giá niêm yết cho từng phiên bản của Mazda CX-5 2025 tại Việt Nam vào năm 2025:
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
2.5L Signature Exclusive | 979 triệu |
2.5L Signature Sport | 959 triệu |
2.0L Premium Exclusive | 869 triệu |
2.0L Premium Sport | 849 triệu |
2.0 Premium | 829 triệu |
2.0 Luxury | 789 triệu |
2.0 Deluxe | 749 triệu |
Giá xe Mazda CX-5 và các đối thủ cạnh tranh
- Honda CR-V giá từ 998 triệu đồng
- KIA Sportage giá từ 859 triệu đồng
- Mitsubishi Outlander giá từ 825 triệu đồng
- Hyundai Tucson giá từ 845 triệu đồng
Bên cạnh đó, VinaWash xin gửi đến bạn bảng giá lăn bánh tạm tính cho từng phiên bản của Mazda CX-5 dưới đây:
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Deluxe tạm tính
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 749.000.000 | 749.000.000 | 749.000.000 | 749.000.000 | 749.000.000 |
Phí trước bạ | 44.940.000 | 37.450.000 | 44.940.000 | 41.195.000 | 37.450.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 816.277.000 | 808.787.000 | 797.277.000 | 793.532.000 | 789.787.000 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Luxury tạm tính
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 |
Phí trước bạ | 47.340.000 | 39.450.000 | 47.340.000 | 43.395.000 | 39.450.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 858.677.000 | 850.787.000 | 839.677.000 | 835.732.000 | 831.787.000 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0L Premium tạm tính
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 829.000.000 | 829.000.000 | 829.000.000 | 829.000.000 | 829.000.000 |
Phí trước bạ | 49.740.000 | 41.450.000 | 49.740.000 | 45.595.000 | 41.450.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 901.077.000 | 892.787.000 | 882.077.000 | 877.932.00 | 873.787.000 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Premium Sport tạm tính
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 |
Phí trước bạ | 50.940.000 | 42.450.000 | 50.940.000 | 46.695.000 | 42.450.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 922.277.000 | 913.787.000 | 903.277.000 | 899.032.000 | 894.787.000 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Premium Exclusive tạm tính
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 869.000.000 | 869.000.000 | 869.000.000 | 869.000.000 | 869.000.000 |
Phí trước bạ | 52.140.000 | 43.450.000 | 52.140.000 | 47.795.000 | 43.450.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 943.477.000 | 934.787.000 | 924.477.000 | 920.132.000 | 915.787.000 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5L Signature Sport tạm tính
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 959.000.000 | 959.000.000 | 959.000.000 | 959.000.000 | 959.000.000 |
Phí trước bạ | 57.540.000 | 47.950.000 | 57.540.000 | 52.745.000 | 47.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.038.877.000 | 1.029.287.000 | 1.019.877.000 | 1.015.082.000 | 1.010.287.000 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5L Signature Exclusive tạm tính
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 979.000.000 | 979.000.000 | 979.000.000 | 979.000.000 | 979.000.000 |
Phí trước bạ | 58.740.000 | 48.950.000 | 58.740.000 | 53.845.000 | 48.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.060.077.000 | 1.050.287.000 | 1.041.077.000 | 1.036.182.000 | 1.031.287.000 |
Những “điểm mới” đáng chú ý trên xe Mazda CX-5 2025
Dưới đây là những điểm mới đáng chú ý trên Kia Cerato 2025:
Điểm mới | Mô tả chi tiết |
Thiết kế ngoại thất | Nhận nhiều tinh chỉnh mới, thiết kế hiện đại và sắc nét hơn |
Thiết kế nội thất | Bổ sung thêm các tính năng cao cấp gồm sưởi ghế, sưởi vô-lăng, lẫy chuyển số, Apple CarPlay không dây, màn hình 7 inch sau vô-lăng, da Nappa |
Trang bị an toàn | Bổ sung thêm tính năng mới thuộc hệ thống i-Activsense, camera 360 độ |
Phiên bản | Có 3 phiên bản lớn và 2 gói tùy chọn cao cấp nhất, mang đến nhiều lựa chọn cho khách hàng |
Giá bán | Giá xe được điều chỉnh rẻ hơn so với phiên bản cũ |
Đánh giá tổng quan Mazda CX-5 2025
Thiết kế đầu xe
Mazda CX-5 2025 vẫn duy trì các đường nét thể thao quen thuộc từ ngôn ngữ thiết kế KODO, không thay đổi quá nhiều so với phiên bản tiền nhiệm. Mặc dù vậy, CX-5 vẫn thuộc thế hệ KODO 6.5, chưa áp dụng ngôn ngữ KODO thế hệ 7G như các mẫu Mazda 3 hay CX-30.
Ngoại hình của Mazda CX-5 tạo ấn tượng khỏe khoắn với các đường gân dập nổi kéo dài từ nắp ca-pô xuống lưới tản nhiệt. Cụm lưới tản nhiệt có thiết kế lục giác đặc trưng, kết hợp với đồ họa vân sóng sơn đen bên trong và viền chrome phía dưới nâng đỡ cụm đèn trước.
Về hệ thống đèn chiếu sáng, Mazda CX-5 2025 trang bị công nghệ LED Projector hiện đại trên tất cả phiên bản, với cảm biến tự động bật/tắt và mở rộng góc chiếu. Chức năng đèn tương thích thông minh ALH chỉ có trên hai phiên bản Premium, giúp giảm độ chói cho xe đối diện và tự động mở rộng góc chiếu khi cần thiết.
Thiết kế thân xe
Thân xe Mazda CX-5 là sự kết hợp hài hòa giữa các đường gân dập nổi mềm mại và vẻ thể thao của phần ốp vòm bánh xe, mang kiểu dáng “báo vồ mồi” đặc trưng. Trụ B và C được sơn đen giúp tăng tính liền mạch cho khung kính, tạo cảm giác thống nhất và hiện đại.
Gương chiếu hậu được bố trí tách biệt ở phần thân xe thay vì góc trụ A, tăng cường tầm quan sát cho người lái. Các phiên bản đều có tính năng chỉnh và gập điện tiêu chuẩn, nhưng Mazda CX-5 vẫn chưa có chức năng gập gương tự động khi khóa cửa, một tính năng đã có trên các mẫu Mazda thế hệ mới như Mazda 3 và CX-30.
Thiết kế đuôi xe
Nhìn từ phía sau, thiết kế đuôi xe của Mazda CX-5 được đánh giá cao nhờ vẻ đẹp đơn giản nhưng cuốn hút. Cụm đèn hậu LED với kiểu dáng mắt chim ưng đặc trưng kết hợp hài hòa cùng cản sau tối giản và cặp ống xả kép mạ chrome, tạo nên một diện mạo thể thao, cân đối và hiện đại cho xe.
Thiết kế nội thất
Khoang lái của Mazda CX-5 gây ấn tượng với vô lăng bọc da tích hợp tính năng sưởi, hữu ích cho người dùng miền Bắc. Màn hình HUD hiển thị các thông tin vận hành trên kính chắn gió, kết hợp với màn hình giải trí trung tâm 8 inch hỗ trợ Apple CarPlay không dây và Android Auto qua hệ thống “Mazda Connect” hiện đại.
Nội thất xe dùng tông màu xám lông chuột, tạo cảm giác trung tính và cứng cáp, với điểm nhấn là màn hình giải trí 7 inch, các chi tiết bọc da, ốp nhựa đen piano và viền kim loại cao cấp. Tuy nhiên, thiết kế nội thất này chưa hiện đại bằng CX-30 với cụm cửa gió điều hòa trung tâm có thể hơi “thô”.
Hệ thống ghế ngồi cao cấp với ghế da Nappa, ghế lái chỉnh điện 10 hướng và ghế phụ 6 hướng. Bản cao cấp còn có tính năng sưởi, làm mát ghế trước, và sưởi cho hàng ghế sau. Khoang hành lý rộng 505L, có thể mở rộng nhờ gập hàng ghế thứ hai theo tỷ lệ 40:20:40, đáp ứng tốt nhu cầu chứa đồ cho các hành trình dài.
Động cơ
Dưới nắp ca-pô của Mazda CX-5 2025 là khối động cơ SKYACTIV-G phun xăng trực tiếp, nổi bật với tỉ số nén cao. Công nghệ này giúp tối ưu hóa hiệu suất vận hành, mang lại sự kết hợp hoàn hảo giữa sức mạnh và tiết kiệm nhiên liệu. Động cơ đi kèm với hộp số tự động 6 cấp, giúp việc chuyển số trở nên mượt mà và nhanh chóng, đảm bảo hiệu quả trong quá trình vận hành.
Mazda CX-5 2025 được trang bị hai chế độ lái là Normal và Sport, cho phép người lái dễ dàng tùy chỉnh theo nhu cầu và phong cách lái. Chế độ Normal mang lại sự ổn định và tiết kiệm nhiên liệu, phù hợp cho các chuyến đi hàng ngày, trong khi chế độ Sport tăng cường khả năng tăng tốc và độ phản hồi nhanh hơn, mang đến trải nghiệm lái thể thao và mạnh mẽ hơn.
Trang bị an toàn
Mazda CX-5 2025 bản tiêu chuẩn Deluxe được trang bị thêm hai công nghệ an toàn quan trọng: cảnh báo điểm mù và cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi. Những tính năng này giúp tăng cường khả năng nhận diện các nguy cơ xung quanh xe, mang lại sự an tâm hơn cho người lái trong các tình huống di chuyển.
Bản Luxury của Mazda CX-5 2025 đã được bổ sung gói an toàn i-Activsense, với các tính năng như kiểm soát hành trình thích ứng, cảnh báo chệch làn, hỗ trợ giữ làn và phanh hỗ trợ phòng chống va chạm. Bản cao cấp nhất Premium còn trang bị thêm camera 360 độ, giúp người lái dễ dàng quan sát và kiểm soát không gian xung quanh xe.
Đánh giá của người dùng Mazda CX-5 2025
Mazda CX-5 2025 nhận được nhiều đánh giá tích cực từ người dùng Việt Nam về trải nghiệm lái mượt mà, êm ái nhờ hệ thống treo tinh chỉnh tốt, giúp xe ổn định trên nhiều địa hình. Nội thất xe tinh tế và hiện đại với chất liệu cao cấp, mang lại cảm giác thoải mái trong suốt hành trình. Tuy nhiên, không gian hàng ghế sau có phần hạn chế cho hành khách cao, và hệ thống giải trí cần được cải thiện về độ mượt mà khi sử dụng.
Có nên mua Mazda CX-5 2025 không?
Mazda CX-5 2025 là một lựa chọn đáng cân nhắc cho những ai tìm kiếm một chiếc SUV có thiết kế sang trọng và đẹp mắt. Xe không chỉ nổi bật với ngoại hình mà còn mang lại cảm giác lái tốt, êm ái nhờ hệ thống treo chất lượng cao, giúp người dùng có trải nghiệm dễ chịu trên nhiều loại địa hình. Ngoài ra, Mazda CX-5 còn được trang bị đầy đủ tiện nghi, mang đến sự thoải mái và thuận tiện cho người dùng trong suốt hành trình.
Tuy nhiên, chiếc xe này cũng có một số nhược điểm, bao gồm khoang hành lý không quá rộng, có thể chưa đáp ứng tốt nhu cầu chứa đồ khi đi xa. Giá xe cũng khá cao so với các đối thủ cùng phân khúc, và hệ thống giải trí chưa thực sự tiện lợi khi thao tác. Với những người ưu tiên phong cách và trải nghiệm lái, Mazda CX-5 vẫn là một lựa chọn đáng đầu tư, nhưng cần cân nhắc các yếu tố về giá và tiện ích đi kèm.
Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các mẫu xe Mazda đừng ngần ngại truy cập website vinawash.vn hoặc liên hệ ngay qua hotline 0988-579-068 để được tư vấn và hỗ trợ nhé!