Giá xe Ford Everest 2024: TSKT, Ưu đãi mới nhất

Giá xe Ford Everest 2024: TSKT, Ưu đãi mới nhất

Ford Everest từ lâu đã ghi dấu ấn trong lòng khách hàng Việt nhờ thiết kế thanh lịch, tiện nghi hiện đại và khả năng vận hành vượt trội. Ra mắt tại thị trường Việt Nam vào tháng 7/2022, Ford Everest thế hệ mới đã nhanh chóng khẳng định vị thế trong phân khúc SUV 7 chỗ. Với mức định giá cạnh tranh, mẫu xe này được xem là đối thủ đáng gờm của Toyota Fortuner và nhiều dòng xe SUV cỡ trung khác.

Ford Everest 2024 là phiên bản được nâng cấp toàn diện, mang đến sự thay đổi mạnh mẽ từ thiết kế khung gầm, nội – ngoại thất cho đến công nghệ tiện nghi và động cơ. Với tầm giá hấp dẫn trong phân khúc SUV 7 chỗ tầm trung, cùng nhiều phiên bản đa dạng như Titanium và Wildtrak, Ford Everest không chỉ đáp ứng nhu cầu sử dụng gia đình mà còn là lựa chọn lý tưởng cho những người đam mê khám phá và chinh phục mọi địa hình.

Giá xe Ford Everest

Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về giá xe Ford Everest, thông số kỹ thuật và các ưu đãi mới nhất 2024 trong bài viết dưới đây!

Giá niêm yết Ford Everest 2024

Ford Everest

Dưới đây là bảng giá niêm yết các phiên bản Ford Everest 2024 tại Việt Nam:

Phiên bảnMàu sắcGiá xe (tỷ đồng)
Everest Platinum1,545
Everest Wildtrak 2.0L AT 4×4Màu đen1,499
Everest Wildtrak 2.0L AT 4×4Màu Trắng tuyết/ Màu Đỏ cam/ Màu Vàng Luxe1,506
Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4Màu khác1,468
Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam1,475
Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4Nội thất da màu hạt dẻ1,475
Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4Màu Trắng tuyết /Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ1,482
Everest Titanium 2.0L AT 4×2Màu khác1,299
Everest Titanium 2.0L AT 4×2Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam1,306
Everest Titanium 2.0L AT 4×2Nội thất da màu hạt dẻ1,306
Everest Titanium 2.0L AT 4×2Màu Trắng tuyết /Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ1,313
Everest Sport 2.0L AT 4×2Màu khác1,178
Everest Sport 2.0L AT 4×2Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam1,185
Everest Ambiente 2.0L AT 4×2Màu khác1,099

Giá xe Ford Everest và các đối thủ cạnh tranh

* Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Ford Everest 2024 có khuyến mại gì trong tháng?

Trong tháng 12/2024, Ford Việt Nam triển khai chương trình khuyến mãi hấp dẫn dành cho dòng xe Ford Everest nhằm tăng sức cạnh tranh trong phân khúc SUV 7 chỗ. Cụ thể, các ưu đãi như sau:

  • Ford Everest Ambiente: Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí lăn bánh đáng kể.
  • Ford Everest Sport, Titanium 4×2 và Titanium 4×4: Giảm trực tiếp 22 triệu đồng vào giá bán, mang lại lợi ích tài chính cho người mua.

Ngoài ra, từ ngày 11/11 đến 22/11/2024, Ford Việt Nam tổ chức chương trình “Đại tiệc Sale” với ưu đãi lớn nhất trong năm. Khách hàng ký hợp đồng và đặt cọc mua xe Ford trong thời gian này sẽ có cơ hội tham gia bốc thăm trúng thưởng, với giải đặc biệt là một xe Ford Everest Platinum 2.0 AT 4×4 cùng nhiều phần quà giá trị khác.

Lưu ý: Chương trình khuyến mãi có thể thay đổi tùy theo chính sách của hãng và đại lý. Để biết thông tin chi tiết và cập nhật mới nhất, quý khách nên liên hệ trực tiếp với đại lý Ford gần nhất.

Giá lăn bánh Ford Everest 2024

Để Ford Everest đủ điều kiện lưu hành, ngoài giá niêm yết, người mua cần trả thêm các khoản phí: lệ phí trước bạ , phí biển số, phí đăng kiểm , phí bảo trì đường bộ và bảo hiểm trách nhiệm dân sự . Các mức phí có thể thay đổi tùy theo địa phương và thời điểm. 

VinaWash xin gửi đến quý độc giả bảng giá lăn bánh tạm tính cho từng phiên bản cụ thể của Ford Everest 2024 như sau:

Giá lăn bánh xe Ford Everest Platinum tạm tính​:

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.545.000.0001.545.000.0001.545.000.0001.545.000.0001.545.000.000
Phí trước bạ185.400.000154.500.000185.400.000169.950.000154.500.000
Phí đăng kiểm340,000340,000340,000340,000340,000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873,400873,400873,400873,400873,400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.753.173.4001.722.273.4001.734.173.4001.718.723.4001.703.273.400

Giá lăn bánh xe Ford Everest Wildtrak 2.0L AT 4×4 tạm tính​:

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.499.000.0001.499.000.0001.499.000.0001.499.000.0001.499.000.000
Phí trước bạ179.880.000149.900.000179.880.000164.890.000149.900.000
Phí đăng kiểm340,000340,000340,000340,000340,000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873,400873,400873,400873,400873,400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.701.653.4001.671.673.4001.682.653.4001.667.663.4001.652.673.400

Giá lăn bánh Everest Wildtrak 2.0L AT 4×4 Trắng tuyết/Đỏ cam/ Vàng Luxe tạm tính​:

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.506.000.0001.506.000.0001.506.000.0001.506.000.0001.506.000.000
Phí trước bạ180.720.000150.600.000180.720.000165.660.000150.600.000
Phí đăng kiểm340,000340,000340,000340,000340,000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873,400873,400873,400873,400873,400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.709.493.4001.679.373.4001.690.493.4001.675.433.4001.660.373.400

Giá lăn bánh xe Ford Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 tạm tính​:

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.468.000.0001.468.000.0001.468.000.0001.468.000.0001.468.000.000
Phí trước bạ176.160.000146.800.000176.160.000161.480.000146.800.000
Phí đăng kiểm340,000340,000340,000340,000340,000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873,400873,400873,400873,400873,400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.666.933.4001.637.573.4001.647.933.4001.633.253.4001.618.573.400

Giá lăn bánh Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 Trắng tuyết/ Đỏ cam/ Nội thất da màu hạt dẻ:

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.475.000.0001.475.000.0001.475.000.0001.475.000.0001.475.000.000
Phí trước bạ177.000.000147.500.000177.000.000162.250.000147.500.000
Phí đăng kiểm340,000340,000340,000340,000340,000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873,400873,400873,400873,400873,400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.674.773.4001.645.273.4001.655.773.4001.641.023.4001.626.273.400

Giá lăn bánh Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 Trắng tuyết/ Đỏ cam kết hợp Nội thất da màu hạt dẻ:

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.482.000.0001.482.000.0001.482.000.0001.482.000.0001.482.000.000
Phí trước bạ177.840.000148.200.000177.840.000163.020.000148.200.000
Phí đăng kiểm340,000340,000340,000340,000340,000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873,400873,400873,400873,400873,400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.682.613.4001.652.973.4001.663.613.4001.648.793.4001.633.973.400

Giá lăn bánh xe Ford Everest Titanium 2.0 AT 4×2 tạm tính:

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.299.000.0001.299.000.0001.299.000.0001.299.000.0001.299.000.000
Phí trước bạ155.880.000129.900.000155.880.000142.890.000129.900.000
Phí đăng kiểm340,000340,000340,000340,000340,000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873,400873,400873,400873,400873,400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.477.653.4001.451.673.4001.458.653.4001.445.663.4001.432.673.400

Giá lăn bánh Everest Titanium 2.0 AT 4×2 Trắng tuyết/ Đỏ cam/ Nội thất da màu hạt dẻ:

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.306.000.0001.306.000.0001.306.000.0001.306.000.0001.306.000.000
Phí trước bạ156.720.000130.600.000156.720.000143.660.000130.600.000
Phí đăng kiểm340,000340,000340,000340,000340,000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873,400873,400873,400873,400873,400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.485.493.4001.459.373.4001.466.493.4001.453.433.4001.440.373.400

Giá lăn bánh Everest Titanium 2.0 AT 4×2 Trắng tuyết/ Đỏ cam kết hợp Nội thất da màu hạt dẻ:

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.313.000.0001.313.000.0001.313.000.0001.313.000.0001.313.000.000
Phí trước bạ157.560.000131.300.000157.560.000144.430.000131.300.000
Phí đăng kiểm340,000340,000340,000340,000340,000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873,400873,400873,400873,400873,400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.493.333.4001.467.073.4001.474.333.4001.461.203.4001.448.073.400

Giá lăn bánh xe Ford Everest Sport 2.0 AT 4×2 tạm tính:

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.178.000.0001.178.000.0001.178.000.0001.178.000.0001.178.000.000
Phí trước bạ141.360.000117.800.000141.360.000129.580.000117.800.000
Phí đăng kiểm340,000340,000340,000340,000340,000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873,400873,400873,400873,400873,400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.342.133.4001.318.573.4001.323.133.4001.311.353.4001.299.573.400

Giá lăn bánh Everest Sport 2.0 AT 4×2 Trắng tuyết/ Đỏ cam:

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.185.000.0001.185.000.0001.185.000.0001.185.000.0001.185.000.000
Phí trước bạ142.200.000118.500.000142.200.000130.350.000118.500.000
Phí đăng kiểm340,000340,000340,000340,000340,000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873,400873,400873,400873,400873,400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.349.973.4001.326.273.4001.330.973.4001.319.123.4001.307.273.400

Giá lăn bánh xe Ford Everest Ambiente 2.0 AT 4×2 tạm tính:

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.099.000.0001.099.000.0001.099.000.0001.099.000.0001.099.000.000
Phí trước bạ131.880.000109.900.000131.880.000120.890.000109.900.000
Phí đăng kiểm340,000340,000340,000340,000340,000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873,400873,400873,400873,400873,400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.253.653.4001.231.673.4001.234.653.4001.223.663.4001.212.673.400

Thông số kỹ thuật Ford Everest 2024

Màu sắc Ford Everest

Dưới đây là bảng tổng hợp thông số kỹ thuật cho các phiên bản Ford Everest 2024, bao gồm các hạng mục về kích thước, ngoại thất, nội thất, động cơ và tính năng an toàn:

Thông sốTitanium+ 2.0L AT 4×4Titanium 2.0L AT 4×2Sport 2.0L AT 4×2Ambiente 2.0L AT 4×2
Kích thước
Dài x Rộng x Cao (mm)4.914 x 1.923 x 1.8424.914 x 1.923 x 1.8424.914 x 1.923 x 1.8424.914 x 1.923 x 1.842
Chiều dài cơ sở (mm)2.932.92.9
Khoảng sáng gầm xe (mm)200200200200
Dung tích bình nhiên liệu (lít)80808080
La-zăngVành hợp kim nhôm đúc 20 inchVành hợp kim nhôm đúc 20 inchVành hợp kim nhôm đúc 18 inchVành hợp kim nhôm đúc 18 inch
Cỡ lốp255/55R20255/55R20255/65R18255/65R18
Ngoại thất
Hệ thống đèn chiếu sáng trướcLED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc cuaLED, tự động bật đènLED, tự động bật đènLED, tự động bật đèn
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốtTự độngTự độngChỉnh tayChỉnh tay
Gạt mưa tự độngKhông
Đèn sương mù
Gương chiếu hậu điều chỉnh điệnGập điệnGập điệnGập điệnGập điện
Cửa sổ toàn cảnh PanoramaKhôngKhông
Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minhKhông
Nội thất
Khởi động bằng nút bấm
Chìa khóa thông minh
Điều hòa nhiệt độTự động 2 vùngTự động 2 vùngTự động 2 vùngTự động 2 vùng
Vật liệu ghếDa + Vinyl tổng hợpDa + Vinyl tổng hợpDa + Vinyl tổng hợpDa + Vinyl tổng hợp
Tay lái bọc daKhông
Hàng ghế trướcGhế lái và ghế hành khách chỉnh điện 8 hướngGhế lái chỉnh điện 8 hướngGhế lái chỉnh điện 8 hướngGhế lái chỉnh điện 8 hướng
Hàng ghế 3 gập điệnKhôngKhôngKhông
Gương chiếu hậu trongTự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêmTự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêmChỉnh tayChỉnh tay
Cửa kính điều khiển điệnMột chạm lên xuống tích hợp tính năng chống kẹt bên người láiMột chạm lên xuống tích hợp tính năng chống kẹt bên người láiMột chạm lên xuống tích hợp tính năng chống kẹt bên người láiMột chạm lên xuống tích hợp tính năng chống kẹt bên người lái
Hệ thống âm thanhAM/FM, MP3, Ipod, USB, BluetoothAM/FM, MP3, Ipod, USB, BluetoothAM/FM, MP3, Ipod, USB, BluetoothAM/FM, MP3, Ipod, USB, Bluetooth
Hệ thống giải trí SYNCĐiều khiển giọng nói SYNC 4Điều khiển giọng nói SYNC 4Điều khiển giọng nói SYNC 4Điều khiển giọng nói SYNC 4
Màn hình cảm ứng TFT12 inch8 inch8 inch8 inch
Màn hình công tơ métMàn hình TFT 12 inchMàn hình TFT 8 inchMàn hình TFT 8 inchMàn hình TFT 8 inch
Sạc không dây
Điều khiển âm thanh trên tay lái
Động cơ và vận hành
Loại động cơBi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCiSingle Turbo Diesel 2.0L i4 TDCiSingle Turbo Diesel 2.0L i4 TDCiSingle Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
Công suất cực đại (Ps/rpm)209.8/3.750170/3.500170/3.500170/3.500
Mô-men xoắn (Nm/rpm)500/1.750-2.000405/1.750-2.500405/1.750-2.500405/1.750-2.500
Dung tích (cc)1.9961.9961.9961.996
Hệ thống dẫn độngDẫn động 2 cầu bán thời gianDẫn động một cầuDẫn động một cầuDẫn động một cầu
Hộp sốTự động 10 cấpTự động 6 cấpTự động 6 cấpTự động 6 cấp
Trợ lực lái điện
Phanh trước/sauPhanh đĩaPhanh đĩaPhanh đĩaPhanh đĩa
Phanh tay điện tử
Trang bị an toàn
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái
Túi khí bên
Túi khí phía trước2222
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe

Đánh giá tổng quan Ford Everest 2024

Ford Everest 2024 mang nhiều ưu điểm vượt trội cũng như một số hạn chế nhất định. Đây là phân tích chi tiết về các ưu và nhược điểm của mẫu xe này:

Ưu điểm

Thiết kế hiện đại và hấp dẫn:

Ford Everest
Ford Everest
  • Ford Everest 2024 có thiết kế ngoại thất mạnh mẽ và khỏe khoắn, đặc trưng bởi cụm đèn Matrix LED và lưới tản nhiệt được làm mới với mạ chrome, tạo ra vẻ ngoài sang trọng và thu hút.
  • Khoang nội thất rộng rãi, được bao phủ bởi các vật liệu cao cấp như da và ốp vân gỗ Maple, cùng các hoạ tiết đệm ghế sang trọng, mang lại cảm giác thoải mái và tiện nghi cho người dùng​

Công nghệ và tiện nghi cao cấp:

Nội thất Ford Everest
Nội thất Ford Everest
  • Everest 2024 trang bị màn hình thông tin giải trí cỡ lớn và hệ thống điều hòa hai vùng độc lập, đảm bảo sự thoải mái tối đa cho hành khách.
  • Tính năng an toàn bao gồm hệ thống kiểm soát áp suất lốp, cảnh báo điểm mù, và các túi khí an toàn tiên tiến, giúp tăng cường bảo vệ cho người sử dụng​
Động cơ Ford Everest

Trang bị âm thanh và điều khiển tiên tiến: Hệ thống âm thanh Bang & Olufsen với 12 loa mang lại trải nghiệm âm thanh chất lượng cao cho người dùng​

Nhược điểm

Chi phí mua cao: Mặc dù mang nhiều tính năng nổi bật, nhưng giá bán của Ford Everest 2024 có thể coi là khá cao so với các đối thủ trong cùng phân khúc. Điều này có thể làm giảm sự hấp dẫn của xe đối với các khách hàng có ngân sách hạn chế

Các trang bị ở phiên bản cơ bản: Trong khi các phiên bản cao cấp của Ford Everest 2024 được trang bị đầy đủ tính năng tiện nghi và an toàn, thì phiên bản cơ bản lại chỉ cung cấp những trang bị vừa đủ, không quá nổi bật so với các mẫu xe khác trong cùng tầm giá​

Tóm lại, Ford Everest 2024 là một mẫu SUV đầy hấp dẫn với thiết kế mạnh mẽ, công nghệ hiện đại, và nhiều tính năng tiện nghi. Tuy nhiên, giá bán cao và một số hạn chế về trang bị trên các phiên bản cơ bản có thể là những yếu tố cần cân nhắc kỹ lưỡng.

Chi phí khi sử dụng Ford Everest 2024

Ford Everest

Chi phí sử dụng Ford Everest 2024 ở Việt Nam trong khoảng hai năm đầu được dự tính khá chi tiết, với tổng chi phí khoảng 173 triệu đồng. Chi phí này bao gồm nhiều loại chi phí khác nhau, từ nhiên liệu, bảo dưỡng, chi phí cố định, đến chi phí linh hoạt như phụ kiện và phí đỗ xe.

  • Chi phí nhiên liệu: Xe có mức tiêu thụ trung bình khoảng 10 lít/100km. Tính với giá dầu khoảng 20.000đ/lít và khoảng 40.000km trong hai năm, chi phí nhiên liệu ước tính khoảng 80 triệu đồng.
  • Chi phí bảo dưỡng: Dựa trên lịch bảo dưỡng định kỳ của nhà sản xuất và điều kiện vận hành, chi phí bảo dưỡng xe trong hai năm có thể lên đến khoảng 14 triệu đồng, tuỳ thuộc vào số km đã đi.
  • Chi phí cố định: Bao gồm bảo hiểm bắt buộc, phí bảo trì đường bộ, và bảo hiểm thân vỏ, với tổng chi phí khoảng 35 triệu đồng trong hai năm.
  • Chi phí linh hoạt và gửi xe: Chi phí này bao gồm phí rửa xe, phụ kiện, và đặc biệt là chi phí đỗ xe nếu bạn ở thành phố lớn, có thể lên đến 36 triệu đồng trong hai năm.

Tóm lại, chi phí hàng tháng để sử dụng Ford Everest 2024 vào khoảng 7,2 triệu đồng, là một khoản đầu tư đáng kể cho người sử dụng, đặc biệt là ở các phiên bản cao cấp

Có nên mua Ford Everest 2024 hay không?

Việc quyết định mua Ford Everest 2024 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như nhu cầu sử dụng, khả năng tài chính, và giá trị mà chiếc xe mang lại. Ford Everest 2024 được đánh giá cao về thiết kế mạnh mẽ, nội thất rộng rãi và sang trọng, cùng nhiều công nghệ tiên tiến. Xe cũng có khả năng vận hành ổn định với động cơ mạnh mẽ và hệ thống an toàn đầy đủ, phù hợp cho cả gia đình và các chuyến đi dã ngoại.

Tuy nhiên, chi phí bảo trì và nhiên liệu khá cao cùng giá bán không hề rẻ đòi hỏi người mua cần cân nhắc kỹ lưỡng khả năng tài chính và chi phí nuôi xe dài hạn. Nếu bạn đánh giá cao sự thoải mái, an toàn, và công nghệ hiện đại, và có ngân sách phù hợp, Ford Everest 2024 có thể là một lựa chọn xứng đáng. Ngược lại, nếu bạn quan tâm hơn đến chi phí vận hành thấp hoặc giá cả phải chăng, bạn có thể xem xét các lựa chọn khác trong cùng phân khúc.

Nếu bạn cần thêm thông tin chi tiết về Ford Everest cũng như các dòng xe khác của Ford, vui lòng truy cập vào website vinawash.vn hoặc liên hệ qua số hotline 0988-579-068 để được tư vấn giải đáp mọi thắc mắc nhé!

Chia Sẻ Bài Viết
Bài Viết Liên Quan
Bạn đang tìm kiếm dịch vụ rửa xe & detailing ?
Hãy Đến Với VinaWash - Hệ Thống Rửa Xe & Chăm Sóc Xe Hàng Đầu Việt Nam
rửa xe ô tô tphcm