Ford Everest từ lâu đã ghi dấu ấn trong lòng khách hàng Việt nhờ thiết kế thanh lịch, tiện nghi hiện đại và khả năng vận hành vượt trội. Ra mắt tại thị trường Việt Nam vào tháng 7/2022, Ford Everest thế hệ mới đã nhanh chóng khẳng định vị thế trong phân khúc SUV 7 chỗ. Với mức định giá cạnh tranh, mẫu xe này được xem là đối thủ đáng gờm của Toyota Fortuner và nhiều dòng xe SUV cỡ trung khác.
Ford Everest 2024 là phiên bản được nâng cấp toàn diện, mang đến sự thay đổi mạnh mẽ từ thiết kế khung gầm, nội – ngoại thất cho đến công nghệ tiện nghi và động cơ. Với tầm giá hấp dẫn trong phân khúc SUV 7 chỗ tầm trung, cùng nhiều phiên bản đa dạng như Titanium và Wildtrak, Ford Everest không chỉ đáp ứng nhu cầu sử dụng gia đình mà còn là lựa chọn lý tưởng cho những người đam mê khám phá và chinh phục mọi địa hình.
Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về giá xe Ford Everest, thông số kỹ thuật và các ưu đãi mới nhất 2024 trong bài viết dưới đây!
Giá niêm yết Ford Everest 2024
Dưới đây là bảng giá niêm yết các phiên bản Ford Everest 2024 tại Việt Nam:
Phiên bản | Màu sắc | Giá xe (tỷ đồng) |
Everest Platinum | – | 1,545 |
Everest Wildtrak 2.0L AT 4×4 | Màu đen | 1,499 |
Everest Wildtrak 2.0L AT 4×4 | Màu Trắng tuyết/ Màu Đỏ cam/ Màu Vàng Luxe | 1,506 |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 | Màu khác | 1,468 |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 | Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam | 1,475 |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 | Nội thất da màu hạt dẻ | 1,475 |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 | Màu Trắng tuyết /Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ | 1,482 |
Everest Titanium 2.0L AT 4×2 | Màu khác | 1,299 |
Everest Titanium 2.0L AT 4×2 | Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam | 1,306 |
Everest Titanium 2.0L AT 4×2 | Nội thất da màu hạt dẻ | 1,306 |
Everest Titanium 2.0L AT 4×2 | Màu Trắng tuyết /Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ | 1,313 |
Everest Sport 2.0L AT 4×2 | Màu khác | 1,178 |
Everest Sport 2.0L AT 4×2 | Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam | 1,185 |
Everest Ambiente 2.0L AT 4×2 | Màu khác | 1,099 |
Giá xe Ford Everest và các đối thủ cạnh tranh
- Ford Everest giá bán từ 1.099.000.000 VNĐ
- Toyota Fortuner giá bán từ 1.026.000.000 VNĐ VNĐ
- Hyundai Santa Fe giá bán từ 1.030.000.000 VNĐ
* Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Ford Everest 2024 có khuyến mại gì trong tháng?
Trong tháng 12/2024, Ford Việt Nam triển khai chương trình khuyến mãi hấp dẫn dành cho dòng xe Ford Everest nhằm tăng sức cạnh tranh trong phân khúc SUV 7 chỗ. Cụ thể, các ưu đãi như sau:
- Ford Everest Ambiente: Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí lăn bánh đáng kể.
- Ford Everest Sport, Titanium 4×2 và Titanium 4×4: Giảm trực tiếp 22 triệu đồng vào giá bán, mang lại lợi ích tài chính cho người mua.
Ngoài ra, từ ngày 11/11 đến 22/11/2024, Ford Việt Nam tổ chức chương trình “Đại tiệc Sale” với ưu đãi lớn nhất trong năm. Khách hàng ký hợp đồng và đặt cọc mua xe Ford trong thời gian này sẽ có cơ hội tham gia bốc thăm trúng thưởng, với giải đặc biệt là một xe Ford Everest Platinum 2.0 AT 4×4 cùng nhiều phần quà giá trị khác.
Lưu ý: Chương trình khuyến mãi có thể thay đổi tùy theo chính sách của hãng và đại lý. Để biết thông tin chi tiết và cập nhật mới nhất, quý khách nên liên hệ trực tiếp với đại lý Ford gần nhất.
Giá lăn bánh Ford Everest 2024
Để Ford Everest đủ điều kiện lưu hành, ngoài giá niêm yết, người mua cần trả thêm các khoản phí: lệ phí trước bạ , phí biển số, phí đăng kiểm , phí bảo trì đường bộ và bảo hiểm trách nhiệm dân sự . Các mức phí có thể thay đổi tùy theo địa phương và thời điểm.
VinaWash xin gửi đến quý độc giả bảng giá lăn bánh tạm tính cho từng phiên bản cụ thể của Ford Everest 2024 như sau:
Giá lăn bánh xe Ford Everest Platinum tạm tính:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.545.000.000 | 1.545.000.000 | 1.545.000.000 | 1.545.000.000 | 1.545.000.000 |
Phí trước bạ | 185.400.000 | 154.500.000 | 185.400.000 | 169.950.000 | 154.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.753.173.400 | 1.722.273.400 | 1.734.173.400 | 1.718.723.400 | 1.703.273.400 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Wildtrak 2.0L AT 4×4 tạm tính:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 |
Phí trước bạ | 179.880.000 | 149.900.000 | 179.880.000 | 164.890.000 | 149.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.701.653.400 | 1.671.673.400 | 1.682.653.400 | 1.667.663.400 | 1.652.673.400 |
Giá lăn bánh Everest Wildtrak 2.0L AT 4×4 Trắng tuyết/Đỏ cam/ Vàng Luxe tạm tính:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.506.000.000 | 1.506.000.000 | 1.506.000.000 | 1.506.000.000 | 1.506.000.000 |
Phí trước bạ | 180.720.000 | 150.600.000 | 180.720.000 | 165.660.000 | 150.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.709.493.400 | 1.679.373.400 | 1.690.493.400 | 1.675.433.400 | 1.660.373.400 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 tạm tính:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.468.000.000 | 1.468.000.000 | 1.468.000.000 | 1.468.000.000 | 1.468.000.000 |
Phí trước bạ | 176.160.000 | 146.800.000 | 176.160.000 | 161.480.000 | 146.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.666.933.400 | 1.637.573.400 | 1.647.933.400 | 1.633.253.400 | 1.618.573.400 |
Giá lăn bánh Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 Trắng tuyết/ Đỏ cam/ Nội thất da màu hạt dẻ:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.475.000.000 | 1.475.000.000 | 1.475.000.000 | 1.475.000.000 | 1.475.000.000 |
Phí trước bạ | 177.000.000 | 147.500.000 | 177.000.000 | 162.250.000 | 147.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.674.773.400 | 1.645.273.400 | 1.655.773.400 | 1.641.023.400 | 1.626.273.400 |
Giá lăn bánh Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 Trắng tuyết/ Đỏ cam kết hợp Nội thất da màu hạt dẻ:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.482.000.000 | 1.482.000.000 | 1.482.000.000 | 1.482.000.000 | 1.482.000.000 |
Phí trước bạ | 177.840.000 | 148.200.000 | 177.840.000 | 163.020.000 | 148.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.682.613.400 | 1.652.973.400 | 1.663.613.400 | 1.648.793.400 | 1.633.973.400 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Titanium 2.0 AT 4×2 tạm tính:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 |
Phí trước bạ | 155.880.000 | 129.900.000 | 155.880.000 | 142.890.000 | 129.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.477.653.400 | 1.451.673.400 | 1.458.653.400 | 1.445.663.400 | 1.432.673.400 |
Giá lăn bánh Everest Titanium 2.0 AT 4×2 Trắng tuyết/ Đỏ cam/ Nội thất da màu hạt dẻ:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.306.000.000 | 1.306.000.000 | 1.306.000.000 | 1.306.000.000 | 1.306.000.000 |
Phí trước bạ | 156.720.000 | 130.600.000 | 156.720.000 | 143.660.000 | 130.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.485.493.400 | 1.459.373.400 | 1.466.493.400 | 1.453.433.400 | 1.440.373.400 |
Giá lăn bánh Everest Titanium 2.0 AT 4×2 Trắng tuyết/ Đỏ cam kết hợp Nội thất da màu hạt dẻ:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.313.000.000 | 1.313.000.000 | 1.313.000.000 | 1.313.000.000 | 1.313.000.000 |
Phí trước bạ | 157.560.000 | 131.300.000 | 157.560.000 | 144.430.000 | 131.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.493.333.400 | 1.467.073.400 | 1.474.333.400 | 1.461.203.400 | 1.448.073.400 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Sport 2.0 AT 4×2 tạm tính:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.178.000.000 | 1.178.000.000 | 1.178.000.000 | 1.178.000.000 | 1.178.000.000 |
Phí trước bạ | 141.360.000 | 117.800.000 | 141.360.000 | 129.580.000 | 117.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.342.133.400 | 1.318.573.400 | 1.323.133.400 | 1.311.353.400 | 1.299.573.400 |
Giá lăn bánh Everest Sport 2.0 AT 4×2 Trắng tuyết/ Đỏ cam:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 |
Phí trước bạ | 142.200.000 | 118.500.000 | 142.200.000 | 130.350.000 | 118.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.349.973.400 | 1.326.273.400 | 1.330.973.400 | 1.319.123.400 | 1.307.273.400 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Ambiente 2.0 AT 4×2 tạm tính:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 |
Phí trước bạ | 131.880.000 | 109.900.000 | 131.880.000 | 120.890.000 | 109.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.253.653.400 | 1.231.673.400 | 1.234.653.400 | 1.223.663.400 | 1.212.673.400 |
Thông số kỹ thuật Ford Everest 2024
Dưới đây là bảng tổng hợp thông số kỹ thuật cho các phiên bản Ford Everest 2024, bao gồm các hạng mục về kích thước, ngoại thất, nội thất, động cơ và tính năng an toàn:
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4×4 | Titanium 2.0L AT 4×2 | Sport 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L AT 4×2 |
Kích thước | ||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.914 x 1.923 x 1.842 | 4.914 x 1.923 x 1.842 | 4.914 x 1.923 x 1.842 | 4.914 x 1.923 x 1.842 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.9 | 3 | 2.9 | 2.9 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 200 | 200 | 200 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | 80 | 80 | 80 |
La-zăng | Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch |
Cỡ lốp | 255/55R20 | 255/55R20 | 255/65R18 | 255/65R18 |
Ngoại thất | ||||
Hệ thống đèn chiếu sáng trước | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc cua | LED, tự động bật đèn | LED, tự động bật đèn | LED, tự động bật đèn |
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt | Tự động | Tự động | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Không |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | Gập điện | Gập điện | Gập điện | Gập điện |
Cửa sổ toàn cảnh Panorama | Có | Có | Không | Không |
Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh | Có | Có | Có | Không |
Nội thất | ||||
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Vật liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp | Da + Vinyl tổng hợp | Da + Vinyl tổng hợp | Da + Vinyl tổng hợp |
Tay lái bọc da | Có | Có | Có | Không |
Hàng ghế trước | Ghế lái và ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế 3 gập điện | Có | Không | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Cửa kính điều khiển điện | Một chạm lên xuống tích hợp tính năng chống kẹt bên người lái | Một chạm lên xuống tích hợp tính năng chống kẹt bên người lái | Một chạm lên xuống tích hợp tính năng chống kẹt bên người lái | Một chạm lên xuống tích hợp tính năng chống kẹt bên người lái |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, Ipod, USB, Bluetooth | AM/FM, MP3, Ipod, USB, Bluetooth | AM/FM, MP3, Ipod, USB, Bluetooth | AM/FM, MP3, Ipod, USB, Bluetooth |
Hệ thống giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC 4 | Điều khiển giọng nói SYNC 4 | Điều khiển giọng nói SYNC 4 | Điều khiển giọng nói SYNC 4 |
Màn hình cảm ứng TFT | 12 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch |
Màn hình công tơ mét | Màn hình TFT 12 inch | Màn hình TFT 8 inch | Màn hình TFT 8 inch | Màn hình TFT 8 inch |
Sạc không dây | Có | Có | Có | Có |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | Có | Có | Có |
Động cơ và vận hành | ||||
Loại động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 209.8/3.750 | 170/3.500 | 170/3.500 | 170/3.500 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 500/1.750-2.000 | 405/1.750-2.500 | 405/1.750-2.500 | 405/1.750-2.500 |
Dung tích (cc) | 1.996 | 1.996 | 1.996 | 1.996 |
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 2 cầu bán thời gian | Dẫn động một cầu | Dẫn động một cầu | Dẫn động một cầu |
Hộp số | Tự động 10 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Trợ lực lái điện | Có | Có | Có | Có |
Phanh trước/sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có |
Trang bị an toàn | ||||
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên | Có | Có | Có | Có |
Túi khí phía trước | 2 | 2 | 2 | 2 |
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | Có | Có | Có | Có |
Đánh giá tổng quan Ford Everest 2024
Ford Everest 2024 mang nhiều ưu điểm vượt trội cũng như một số hạn chế nhất định. Đây là phân tích chi tiết về các ưu và nhược điểm của mẫu xe này:
Ưu điểm
Thiết kế hiện đại và hấp dẫn:
- Ford Everest 2024 có thiết kế ngoại thất mạnh mẽ và khỏe khoắn, đặc trưng bởi cụm đèn Matrix LED và lưới tản nhiệt được làm mới với mạ chrome, tạo ra vẻ ngoài sang trọng và thu hút.
- Khoang nội thất rộng rãi, được bao phủ bởi các vật liệu cao cấp như da và ốp vân gỗ Maple, cùng các hoạ tiết đệm ghế sang trọng, mang lại cảm giác thoải mái và tiện nghi cho người dùng
Công nghệ và tiện nghi cao cấp:
- Everest 2024 trang bị màn hình thông tin giải trí cỡ lớn và hệ thống điều hòa hai vùng độc lập, đảm bảo sự thoải mái tối đa cho hành khách.
- Tính năng an toàn bao gồm hệ thống kiểm soát áp suất lốp, cảnh báo điểm mù, và các túi khí an toàn tiên tiến, giúp tăng cường bảo vệ cho người sử dụng
Trang bị âm thanh và điều khiển tiên tiến: Hệ thống âm thanh Bang & Olufsen với 12 loa mang lại trải nghiệm âm thanh chất lượng cao cho người dùng
Nhược điểm
Chi phí mua cao: Mặc dù mang nhiều tính năng nổi bật, nhưng giá bán của Ford Everest 2024 có thể coi là khá cao so với các đối thủ trong cùng phân khúc. Điều này có thể làm giảm sự hấp dẫn của xe đối với các khách hàng có ngân sách hạn chế
Các trang bị ở phiên bản cơ bản: Trong khi các phiên bản cao cấp của Ford Everest 2024 được trang bị đầy đủ tính năng tiện nghi và an toàn, thì phiên bản cơ bản lại chỉ cung cấp những trang bị vừa đủ, không quá nổi bật so với các mẫu xe khác trong cùng tầm giá
Tóm lại, Ford Everest 2024 là một mẫu SUV đầy hấp dẫn với thiết kế mạnh mẽ, công nghệ hiện đại, và nhiều tính năng tiện nghi. Tuy nhiên, giá bán cao và một số hạn chế về trang bị trên các phiên bản cơ bản có thể là những yếu tố cần cân nhắc kỹ lưỡng.
Chi phí khi sử dụng Ford Everest 2024
Chi phí sử dụng Ford Everest 2024 ở Việt Nam trong khoảng hai năm đầu được dự tính khá chi tiết, với tổng chi phí khoảng 173 triệu đồng. Chi phí này bao gồm nhiều loại chi phí khác nhau, từ nhiên liệu, bảo dưỡng, chi phí cố định, đến chi phí linh hoạt như phụ kiện và phí đỗ xe.
- Chi phí nhiên liệu: Xe có mức tiêu thụ trung bình khoảng 10 lít/100km. Tính với giá dầu khoảng 20.000đ/lít và khoảng 40.000km trong hai năm, chi phí nhiên liệu ước tính khoảng 80 triệu đồng.
- Chi phí bảo dưỡng: Dựa trên lịch bảo dưỡng định kỳ của nhà sản xuất và điều kiện vận hành, chi phí bảo dưỡng xe trong hai năm có thể lên đến khoảng 14 triệu đồng, tuỳ thuộc vào số km đã đi.
- Chi phí cố định: Bao gồm bảo hiểm bắt buộc, phí bảo trì đường bộ, và bảo hiểm thân vỏ, với tổng chi phí khoảng 35 triệu đồng trong hai năm.
- Chi phí linh hoạt và gửi xe: Chi phí này bao gồm phí rửa xe, phụ kiện, và đặc biệt là chi phí đỗ xe nếu bạn ở thành phố lớn, có thể lên đến 36 triệu đồng trong hai năm.
Tóm lại, chi phí hàng tháng để sử dụng Ford Everest 2024 vào khoảng 7,2 triệu đồng, là một khoản đầu tư đáng kể cho người sử dụng, đặc biệt là ở các phiên bản cao cấp
Có nên mua Ford Everest 2024 hay không?
Việc quyết định mua Ford Everest 2024 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như nhu cầu sử dụng, khả năng tài chính, và giá trị mà chiếc xe mang lại. Ford Everest 2024 được đánh giá cao về thiết kế mạnh mẽ, nội thất rộng rãi và sang trọng, cùng nhiều công nghệ tiên tiến. Xe cũng có khả năng vận hành ổn định với động cơ mạnh mẽ và hệ thống an toàn đầy đủ, phù hợp cho cả gia đình và các chuyến đi dã ngoại.
Tuy nhiên, chi phí bảo trì và nhiên liệu khá cao cùng giá bán không hề rẻ đòi hỏi người mua cần cân nhắc kỹ lưỡng khả năng tài chính và chi phí nuôi xe dài hạn. Nếu bạn đánh giá cao sự thoải mái, an toàn, và công nghệ hiện đại, và có ngân sách phù hợp, Ford Everest 2024 có thể là một lựa chọn xứng đáng. Ngược lại, nếu bạn quan tâm hơn đến chi phí vận hành thấp hoặc giá cả phải chăng, bạn có thể xem xét các lựa chọn khác trong cùng phân khúc.
Nếu bạn cần thêm thông tin chi tiết về Ford Everest cũng như các dòng xe khác của Ford, vui lòng truy cập vào website vinawash.vn hoặc liên hệ qua số hotline 0988-579-068 để được tư vấn giải đáp mọi thắc mắc nhé!