Với sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất vận hành vượt trội, không gian rộng rãi và các trang bị công nghệ tiên tiến, KIA Sorento không chỉ đáp ứng nhu cầu di chuyển hàng ngày mà còn là lựa chọn lý tưởng cho những chuyến đi dài cùng gia đình. Nếu bạn đang băn khoăn giữa các mẫu SUV 7 chỗ trên thị trường, đừng bỏ qua bài đánh giá KIA Sorento chi tiết dưới đây. Vinawash sẽ giúp bạn tìm ra lựa chọn phù hợp với nhu cầu, sở thích và ngân sách của mình.
Thông số kỹ thuật KIA Sorento 2024
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết của KIA Sorento tại thị trường Việt Nam, bạn có thể tham khảo như sau:
Thông số kỹ thuật | Kia Sorento 2024 |
Nhà sản xuất | Kia Motors |
Kiểu dáng | SUV |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Số chỗ ngồi | 06 – 07 chỗ |
Kích thước DxRxC | 4810 x 1900 x 1700 mm |
Chiều dài cơ sở | 2815 mm |
Động cơ | Dầu Smartstream D2.2L, Xăng T-GDi G2.5L, Hybrid Smartstream T-GDi G1.6L |
Loại nhiên liệu sử dụng | Xăng, Dầu, Hybrid |
Công suất cực đại | 198/3800, 177/6000, 178+60-90 |
Dung tích bình nhiên liệu | 67L |
Mô-men xoắn cực đại | 350-440 Nm |
Hộp số | 6AT – 8DCT |
Kích thước lốp xe | 235/60R18 – 235/55R19 |
Hệ dẫn động | FWD – AWD |
Giá bán niêm yết & Giá lăn bánh KIA Sorento 2024
Dưới đây là chi tiết bảng giá từng phiên bản của KIA Sorento, bạn có thể tham khảo như sau:
Phiên bản | Giá xe niêm yết |
2.2D Luxury | 964 triệu đồng |
2.2D Premium AWD | 1 tỷ 134 triệu đồng |
2.2D Signature AWD (7 chỗ) Nội thất Nâu + Kia Connect Lite | 1 tỷ 184 triệu đồng |
2.5G Premium | 1 tỷ 034 triệu đồng |
2.5G Signature AWD (7 chỗ) Nội thất Nâu + Kia Connect Lite | 1 tỷ 114 triệu đồng |
2.2D Signature AWD (6 chỗ) Nội thất Nâu + Kia Connect Lite | 1 tỷ 184 triệu đồng |
2.2D Signature AWD (7 chỗ) Nội thất Đen + Kia Connect | 1 tỷ 154 triệu đồng |
2.5G Signature AWD (6 chỗ) Nội thất Nâu + Kia Connect Lite | 1 tỷ 114 triệu đồng |
Hybrid 1.6L Premium (Đen) | 1 tỷ 029 triệu đồng |
Hybrid 1.6L Signature (Đen) | 1 tỷ 129 triệu đồng |
Plug-in Hybrid 1.6L Premium (Đen) | 1 tỷ 399 triệu đồng |
Plug-in Hybrid 1.6L Signature (Nâu) | 1 tỷ 499 triệu đồng |
Giá xe KIA Sorento và các đối thủ cạnh tranh
- KIA Sorento giá từ 964 triệu đồng
- Hyundai SantaFe giá từ 1 tỷ 055 triệu đồng
- Mazda CX-8 giá từ 949 triệu đồng
- Peugeot 5008 giá từ 1 tỷ 199 triệu đồng
Giá lăn bánh KIA Sorento gồm giá niêm yết cộng các phí như thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, bảo hiểm, biển số và bảo trì đường bộ. Tổng chi phí lăn bánh này thường cao hơn giá niêm yết ban đầu và có thể thay đổi tùy thuộc vào từng khu vực.
VinaWash xin gửi đến bạn bảng giá lăn bánh tạm tính cho từng phiên bản cụ thể của KIA Sorento 2024 như sau:
Giá lăn bánh KIA Sorento 1.6L Plug-in Hybrid Premium tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.399.000.000 | 1.399.000.000 | 1.399.000.000 | 1.399.000.000 | 1.399.000.000 |
Phí trước bạ | 83.940.000 | 69.950.000 | 83.940.000 | 76.945.000 | 69.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.505.713.400 | 1.491.723.400 | 1.486.713.400 | 1.479.718.400 | 1.472.723.400 |
Giá lăn bánh KIA Sorento 1.6L Plug-in Hybrid Signature tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 |
Phí trước bạ | 89.940.000 | 74.950.000 | 89.940.000 | 82.445.000 | 74.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.611.713.400 | 1.596.723.400 | 1.592.713.400 | 1.585.218.400 | 1.577.723.400 |
Giá lăn bánh KIA Sorento 1.6L Hybrid Premium tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.029.000.000 | 1.029.000.000 | 1.029.000.000 | 1.029.000.000 | 1.029.000.000 |
Phí trước bạ | 61.740.000 | 51.450.000 | 61.740.000 | 56.595.000 | 51.450.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.113.513.400 | 1.103.223.400 | 1.094.513.400 | 1.089.368.400 | 1.084.223.400 |
Giá lăn bánh KIA Sorento 1.6L Hybrid Signature tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.129.000.000 | 1.129.000.000 | 1.129.000.000 | 1.129.000.000 | 1.129.000.000 |
Phí trước bạ | 67.740.000 | 56.450.000 | 67.740.000 | 62.095.000 | 56.450.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.219.513.400 | 1.208.223.400 | 1.200.513.400 | 1.194.868.400 | 1.189.223.400 |
Giá lăn bánh KIA Sorento 2.2D Luxury tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 964.000.000 | 964.000.000 | 964.000.000 | 964.000.000 | 964.000.000 |
Phí trước bạ | 57.840.000 | 48.200.000 | 57.840.000 | 53.020.000 | 48.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.044.613.400 | 1.034.973.400 | 1.025.613.400 | 1.020.793.400 | 1.015.973.400 |
Giá lăn bánh KIA Sorento 2.2D Premium AWD tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.134.000.000 | 1.134.000.000 | 1.134.000.000 | 1.134.000.000 | 1.134.000.000 |
Phí trước bạ | 68.040.000 | 56.700.000 | 68.040.000 | 62.370.000 | 56.700.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.224.813.400 | 1.213.473.400 | 1.205.813.400 | 1.200.143.400 | 1.194.473.400 |
Giá lăn bánh Sorento 2.5G Signature AWD tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.114.000.000 | 1.114.000.000 | 1.114.000.000 | 1.114.000.000 | 1.114.000.000 |
Phí trước bạ | 66.840.000 | 55.700.000 | 66.840.000 | 61.270.000 | 55.700.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.203.613.400 | 1.192.473.400 | 1.184.613.400 | 1.179.043.400 | 1.173.473.400 |
Giá lăn bánh Sorento 2.2D Signature AWD (7 chỗ) Nội thất Nâu + Kia Connect Lite tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.184.000.000 | 1.184.000.000 | 1.184.000.000 | 1.184.000.000 | 1.184.000.000 |
Phí trước bạ | 71.040.000 | 59.200.000 | 71.040.000 | 65.120.000 | 59.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.277.813.400 | 1.265.973.400 | 1.258.813.400 | 1.252.893.400 | 1.246.973.400 |
Giá lăn bánh KIA Sorento 2.5G Premium tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.014.000.000 | 1.014.000.000 | 1.014.000.000 | 1.014.000.000 | 1.014.000.000 |
Phí trước bạ | 60.840.000 | 50.700.000 | 60.840.000 | 55.770.000 | 50.700.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.097.613.400 | 1.087.473.400 | 1.078.613.400 | 1.073.543.400 | 1.068.473.400 |
Giá lăn bánh KIA Sorento 2.2D Signature AWD (7 chỗ) Nội thất Đen + Kia Connect tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.154.000.000 | 1.154.000.000 | 1.154.000.000 | 1.154.000.000 | 1.154.000.000 |
Phí trước bạ | 69.240.000 | 57.700.000 | 69.240.000 | 63.470.000 | 57.700.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.246.013.400 | 1.234.473.400 | 1.227.013.400 | 1.221.243.400 | 1.215.473.400 |
“Điểm nhấn” nổi bật của Xe KIA Sorento 2024
KIA Sorento là mẫu SUV nổi bật với thiết kế mới đầy ấn tượng và hàng loạt công nghệ tiên tiến, mang đến trải nghiệm vượt trội cho người dùng.
- Thiết kế mới Refined Boldness: Tôn lên vẻ tinh tế, hiện đại nhưng vẫn mạnh mẽ và hầm hố, phù hợp với xu hướng thiết kế hiện đại.
- Công nghệ Smartstream tiên phong: Là mẫu xe đầu tiên của Kia ứng dụng công nghệ tối ưu hiệu suất, mang lại khả năng vận hành linh hoạt trên nhiều loại địa hình.
- 7 chế độ lái linh động: Dễ dàng điều chỉnh theo từng nhu cầu sử dụng, từ đường đô thị đến các điều kiện off-road.
- Hệ thống quan sát toàn cảnh Surround View Monitor:Trang bị hình ảnh sắc nét, hỗ trợ tối đa trong việc quan sát và đảm bảo an toàn khi di chuyển.
- Tổng hòa thiết kế và công nghệ tiên tiến: KIA Sorento là lựa chọn lý tưởng cho những ai yêu thích SUV mạnh mẽ, đa dụng và đậm chất hiện đại.
Với sự kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế hiện đại và các tính năng thông minh, KIA Sorento hứa hẹn là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm một chiếc SUV mạnh mẽ và đa dụng.
Đánh giá KIA Sorento 2024
Thiết kế đầu xe
Điểm nhấn nổi bật trên đầu xe KIA Sorento là lưới tản nhiệt kiểu mũi hổ đặc trưng của Kia, được tái thiết kế rộng hơn, vuông vắn và nam tính. Phần lưới bên trong được tạo hình tổ ong cách điệu với các khối nổi 3D, kết hợp nắp capo bo tròn mềm mại, tạo nên nét khác biệt so với phong cách thường thấy ở các dòng xe Hàn.
Cụm đèn trước liền mạch với lưới tản nhiệt, mang phong cách “Tiger Eye” đầy cuốn hút. Trên các phiên bản Premium và Signature, Sorento được trang bị đèn LED Projector 3 bi cầu hiện đại, trong khi các bản khác dùng đèn LED tiêu chuẩn. Tất cả phiên bản đều có tính năng đèn bật/tắt tự động và dải LED định vị ban ngày ôm sát kết nối giữa lưới tản nhiệt và cụm đèn.
Phần dưới đầu xe được thiết kế đối xứng, hài hòa với phần trên nhờ các đường nét cắt xẻ tỉ mỉ. Hốc gió dưới hình thang lớn cùng các thanh nan ngang sơn đen, kết hợp đèn gầm LED hai tầng và khe gió nhỏ hai bên, tăng tính khí động học. Cản dưới trang bị tấm trượt mạ bạc, tạo điểm nhấn mạnh mẽ và bề thế.
Thiết kế thân xe
Thân xe KIA Sorento được tạo hình với những đường dập nổi mạnh mẽ, đậm chất SUV việt dã. Các chi tiết như ốp chrome mờ trang trí ở thân xe và trụ C mang lại vẻ tinh tế, sang trọng. Viền cửa sổ mạ chrome đồng bộ với giá nóc và nẹp thân dưới, tạo cảm giác liền mạch và cao cấp.
Gương chiếu hậu không đặt liền trục A mà dịch về phía sau, tối ưu hóa tầm nhìn cho người lái. Gương được tích hợp đầy đủ các tính năng chỉnh điện, gập điện và đèn LED báo rẽ, mang lại sự tiện lợi và hiện đại, phù hợp với một chiếc SUV cao cấp.
Toàn bộ kính sau sử dụng loại tối màu, các trụ xe được sơn đen, trong khi tay nắm cửa cùng màu thân xe nhưng vẫn được mạ chrome, tạo điểm nhấn. Viền vòm bánh xe và cạnh dưới thân xe được ốp nhựa sần, tăng thêm nét thể thao và khỏe khoắn.
Các phiên bản KIA Sorento Premium và Signature được trang bị bộ mâm kích thước 19 inch, thiết kế 5 chấu với hai tông màu hiện đại, đi kèm lốp Michelin cao cấp kích thước 235/55R19. Trong khi đó, các phiên bản khác sử dụng mâm 18 inch kết hợp lốp 235/60R18, mang lại sự linh hoạt và phù hợp với nhiều điều kiện vận hành.
Thiết kế đuôi xe
Phần đuôi KIA Sorento All New được tạo hình vuông vắn, lấy cảm hứng từ các mẫu SUV cao cấp. Điểm nhấn nổi bật là cụm đèn hậu thiết kế dạng đứng, tách đôi đầy ấn tượng, gợi nhớ đến “đàn anh” Kia Telluride. Ngoại trừ bản Diesel Deluxe sử dụng đèn Halogen, các phiên bản khác đều trang bị đèn hậu LED hiện đại.
Cánh gió phía trên được tạo hình đẹp mắt, tích hợp đèn phanh LED trên cao, cùng với ăng-ten vây cá ở phần nóc xe. Chạy ngang khu vực nắp cốp là dòng chữ “SORENTO” in nổi, mang nét đặc trưng của các mẫu xe Kia cao cấp như ProCeed hay Telluride. Nút mở cốp được thiết kế gọn gàng ngay dưới chữ “E”, tăng tính thẩm mỹ và tiện dụng.
Ở thế hệ mới, Kia Sorento đã loại bỏ ống xả lộ thiên, thay vào đó là cản dưới tích hợp ống xả giả với các đường chrome mờ góc cạnh, tạo cảm giác thể thao và chắc chắn. Bộ đèn báo và dải phản quang được khéo léo đặt chìm, hoàn thiện thiết kế tổng thể vừa mạnh mẽ vừa tinh tế.
Đánh giá nội thất KIA Sorento
Nội thất được hoàn thiện từ chất liệu da cao cấp và ốp kim loại tinh tế, với tùy chọn màu đen hoặc nâu theo phiên bản. Hệ thống đèn Moodlight 64 màu cùng hàng loạt công nghệ hiện đại như màn hình LCD 10,25 inch, kết nối Apple CarPlay/Android Auto và âm thanh 12 loa Bose mang đến trải nghiệm cao cấp.
Xe được tích hợp nhiều tính năng tiên tiến như điều hòa 2 vùng độc lập, sạc không dây chuẩn Qi kèm quạt tản nhiệt và cửa sổ trời toàn cảnh Panorama. Nội thất còn có các chi tiết tiện dụng như rèm che nắng cho hàng ghế sau, cổng USB riêng biệt cho từng vị trí ghế, phanh tay điện tử và đề nổ từ xa, đáp ứng mọi nhu cầu của người dùng.
Toàn bộ ghế trên KIA Sorento bọc da Nappa cao cấp (bản Signature). Hàng ghế trước có chỉnh điện, nhớ vị trí, bơm lưng, tích hợp sưởi và làm mát 3 cấp độ. Hàng ghế thứ hai rộng rãi, gập linh hoạt 6:4 và có cửa gió điều hòa, trong khi hàng ghế thứ ba có độ ngả lớn, dễ dàng gập phẳng 5:5 để mở rộng khoang hành lý.
Sorento tối ưu không gian với các tiện ích hữu dụng như bệ tỳ tay tích hợp khay đựng ly, nút điều chỉnh ghế từ xa và lối đi thuận tiện vào hàng ghế thứ ba từ cả hai bên. Sự linh hoạt trong thiết kế giúp xe đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng cho gia đình hoặc hành trình dài.
Đánh giá động cơ KIA Sorento
KIA Sorento All New cung cấp nhiều lựa chọn động cơ khác nhau, bao gồm:
- Động cơ xăng 2.5L với hộp số tự động 6 cấp, công suất tối đa 177 mã lực và mô-men xoắn 232 Nm.
- Động cơ diesel 2.2L với hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép, công suất tối đa 198 mã lực và mô-men xoắn 440 Nm.
- Động cơ HEV 1.6 AT kết hợp động cơ xăng SmartStream 1.6 tăng áp (178 mã lực, mô-men xoắn 265 Nm) và động cơ điện (60 mã lực, mô-men xoắn 264 Nm), đi kèm pin Lithium-ion Polymer 1.49 kWh, giúp tiết kiệm nhiên liệu.
- Động cơ PHEV 1.6 AT là sự kết hợp giữa động cơ xăng SmartStream 1.6 tăng áp và động cơ điện mạnh mẽ hơn (66.9 kW, mô-men xoắn 304 Nm), cùng với pin Lithium-ion Polymer 3.8 kWh để tiết kiệm năng lượng.
Ngoài ra, KIA Sorento PHEV có thể sạc từ nguồn điện dân dụng qua bộ sạc xe điện AC và bộ điều khiển sạc OBC. Người lái có thể lựa chọn chế độ lái thuần điện (EV) hoặc chế độ hybrid (HEV) thông qua nút chuyển trên bảng điều khiển trung tâm.
KIA Sorento HEV/PHEV được trang bị 3 chế độ lái: Eco, Sport và Smart, giúp tối ưu hóa hiệu suất và tiết kiệm nhiên liệu. Đồng thời, xe còn có 3 chế độ địa hình: Snow, Mud, Sand và hệ dẫn động 4 bánh AWD, giúp dễ dàng vượt qua mọi loại địa hình và mang đến trải nghiệm lái thú vị.
Trang bị an toàn KIA Sorento
KIA Sorento All New lần đầu tiên được trang bị hệ thống hỗ trợ người lái tiên tiến ADAS (Advanced Driver Assistance System) với các tính năng nổi bật sau:
- Hỗ trợ quan sát: Camera 360 độ (AVM – Around View Monitor) giúp người lái quan sát xung quanh xe một cách toàn diện.
- Cảnh báo và hỗ trợ phanh chủ động: Bao gồm cảnh báo điểm mù bằng hình ảnh (BVM – Blind View Monitor) và cảnh báo va chạm phía trước kèm hỗ trợ tránh va chạm (FCA – Forward Collision-Avoidance Assist).
- Hỗ trợ lái: Tính năng hỗ trợ đi theo làn đường (LFA – Lane Following Assist) giúp xe di chuyển ổn định trong làn đường.
- Điều khiển hành trình thông minh: Tính năng kiểm soát hành trình thông minh (Smart Cruise Control) giúp duy trì tốc độ ổn định và an toàn.
Ngoài ra, KIA Sorento còn được trang bị nhiều tính năng an toàn khác như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), phân bổ phanh điện tử (EBD), hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA), và cân bằng điện tử (ESP).
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC), cảm biến đỗ xe trước và sau, camera lùi, và cảnh báo chống trộm.
- Chống sao chép chìa khóa giúp bảo vệ xe khỏi việc sao chép và mở khóa trái phép.
So sánh Kia Sorento 2024 và Kia Sportage 2024
Dưới đây là bảng so sánh chi tiết giữa KIA Sorento và KIA Sportage, giúp bạn dễ dàng đưa ra quyết định thông minh khi lựa chọn mẫu xe phù hợp với nhu cầu và sở thích của mình.
Tiêu chí | Kia Sportage 2024 | Kia Sorento 2024 |
Giá bán | 799 triệu – 1,019 tỷ đồng | 964 tỷ – 1,554 tỷ đồng |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 4.660 x 1.865 x 1.660 mm | 4.810 x 1.900 x 1.700 mm |
Động cơ | Máy xăng 2.0LMáy xăng 1.6L Turbo HybridMáy xăng 1.6L Turbo Plug-in Hybrid | Máy dầu 2.0LMáy xăng 2.5LMáy dầu 2.2LMáy xăng 1.6L Turbo |
Nội thất | Nội thất hoàn toàn mới, đậm chất tương lai | Được đánh giá là mẫu xe có nội thất đẹp nhất của KiaCabin của xe được bọc da cao cấp kết hợp các chi tiết ốp gỗ, nhôm sang trọngCác hàng ghế được bố trí hợp lý, tạo không gian để chân thoải mái cho cả 3 hàng ghế |
Đánh giá của người dùng KIA Sorento 2024
KIA Sorento 2024 nhận được nhiều phản hồi tích cực từ người dùng nhờ vào thiết kế hiện đại và tính năng vượt trội. Nhiều người đánh giá cao khả năng vận hành linh hoạt và mạnh mẽ của các lựa chọn động cơ, đặc biệt là động cơ hybrid (HEV) và plug-in hybrid (PHEV), giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường. Hệ thống dẫn động 4 bánh AWD cũng được khen ngợi vì giúp xe vượt qua nhiều loại địa hình khó khăn một cách dễ dàng.
Ngoài ra, không gian nội thất rộng rãi và tiện nghi với các trang bị cao cấp, cùng các tính năng công nghệ hiện đại như màn hình giải trí lớn, hỗ trợ lái thông minh, cũng là điểm cộng lớn. Tuy nhiên, một số người cho rằng giá của Sorento 2024 có phần cao hơn so với các đối thủ trong phân khúc, nhưng họ cho rằng những gì xe mang lại là xứng đáng.
Tổng thể, KIA Sorento 2024 được đánh giá là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai tìm kiếm một chiếc SUV đa dụng, sang trọng và tiết kiệm năng lượng.
Có nên mua xe KIA Sorento 2024 không?
Mặc dù vẫn còn một số thành kiến về chất lượng xe KIA Sorento, nhưng trong những năm qua, nhờ vào sự cải tiến liên tục, xe KIA Sorento đang dần chiếm được niềm tin của người dùng Việt. Với những nâng cấp toàn diện lần này, Kia Sorento thực sự là một lựa chọn hấp dẫn. Mẫu xe này sở hữu thiết kế ngoại thất sang trọng, nội thất tiện nghi và đầy đủ các tính năng công nghệ hiện đại.
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe CUV/SUV trong tầm giá 1 tỷ đồng, với diện mạo bắt mắt và nhiều tính năng tiện nghi, hỗ trợ lái hiện đại, Kia Sorento chắc chắn là một trong những sự lựa chọn nổi bật nhất.
Để biết thêm thông tin chi tiết về các dòng xe KIA và dịch vụ khác đi kèm, hãy truy cập website vinawash.vn hoặc liên hệ với số điện thoại 0988-579-068 để nhận sự tư vấn nhiệt tình và giải đáp mọi thắc mắc một cách nhanh chóng!