Mazda 6 2024 có thực sự xứng đáng với danh hiệu “sedan đẳng cấp” trong phân khúc? Điều gì làm nên sự khác biệt giữa phiên bản mới nhất này và các đối thủ? Nếu bạn đang tò mò về thiết kế, công nghệ cũng như về giá của Mazda 6 2024, đừng bỏ lỡ bài viết sau đây. Vinawash sẽ mang đến cho bạn đánh giá Mazda 6 một cách toàn diện, giúp bạn tự tin lựa chọn một mẫu xe hoàn hảo phù hợp với nhu cầu của mình.
Thông số kỹ thuật Mazda 6 2024
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết cho các phiên bản Mazda 6 2024:
Thông số xe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Kích thước tổng thể (DxRXC) | 4865 x 1840 x 1450 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2830 mm | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,6 m | ||
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm | ||
Trọng lượng không tải/ toàn tải | 1520/1970 kg | 1550/2000 kg | |
Thể tích khoang hành lý | 480 lít | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 62 lít | ||
ĐỘNG CƠ – KHUNG GẦM | |||
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp | SkyActiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp | |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | ||
Chế độ lái thể thao (Sport Mode) | Có | ||
Dung tích xi lanh | 1998 cc | 2488 cc | |
Công suất tối đa | 154 mã lực tại 6000 vòng/phút | 188 mã lực tại 6000 vòng/phút | |
Momen xoắn tối đa | 200 Nm tại 4000 vòng/phút | 252 Nm tại 4000 vòng/phút | |
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | Có | ||
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh | Có | ||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Mâm xe | Hợp kim 17 inch | Hợp kim 17 inch (tuỳ chọn 19 inch) | Hợp kim 19 inch |
Thông số lốp | 225/55R17 | 225/55R17 (tuỳ chọn 255/45R19) | 255/45R19 |
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Đường hỗn hợp | 6,55 L/100km | 6,89 L/100km | |
Đường trường | 4,93 L/100km | 5,33 L/100km | |
NGOẠI THẤT | |||
Đèn chiếu gần/chiếu xa | LED | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
Tự động Bật/Tắt | Có | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Không |
Thích ứng thông minh | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Điều chỉnh điện, gập điện | ||
Gạt mưa | Tự động | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
Ốp cản sau thể thao | Không | Có | Có |
NỘI THẤT | |||
Ghế bọc da cao cấp | Có | Có | (Gói tùy chọn cao cấp: Da Nappa) |
Ghế lái | Điều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | ||
Ghế phụ | Điều chỉnh điện | ||
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có ngăn để ly và cổng sạc USB | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình 8 inch, Đầu đĩa DVD, Kết nối AUX,USB, Bluetooth | ||
Số loa | 6 | 11 Bose | 11 Bose |
Lẫy chuyển số | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Ga tự động | Có | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu trung tâm | Chống chói tự động | ||
Chức năng thông hơi làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có | Có |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
TRANG BỊ AN TOÀN | |||
Số túi khí | 6 | ||
Phanh tay điện tử | Có (tích hợp chức năng giữ phanh) | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Có | Có |
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến va chạm phía sau/ phía trước | Có | ||
Định vị GPS | Không | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
Bảng thông tin trên đây cung cấp chi tiết cấu hình kỹ thuật của từng phiên bản Mazda 6 2024, từ động cơ, hộp số, công suất, mô-men xoắn đến các tính năng hỗ trợ lái và an toàn. Nhờ đó, bạn có thể dễ dàng so sánh, đánh giá khả năng vận hành và độ tiện nghi, giúp bạn lựa chọn phiên bản Mazda 6 2024 phù hợp nhất với nhu cầu và sở thích của mình.
Giá bán niêm yết & Giá lăn bánh Mazda 6 2024
Dưới đây là bảng giá niêm yết cho từng phiên bản của KIA Morning tại Việt Nam vào năm 2024:
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
2.5 Signature (2024) | 899 triệu |
2.5L Signature Premium GTCCC | 874 triệu |
2.0 Premium | 809 triệu |
2.0 Premium GTCCC | 790 triệu |
2.0 Luxury | 769 triệu |
Giá xe Mazda 6 và các đối thủ cạnh tranh
- Mazda 6 giá từ 769 triệu đồng
- Toyota Camry giá từ 1 tỷ 150 triệu đồng
- Honda Accord giá từ 1 tỷ 319 triệu đồng
- KIA K5 giá từ 859 triệu đồng
Ngoài giá niêm yết, để xe Mazda 6 lăn bánh hợp pháp trên các cung đường tại Việt Nam, khách hàng còn phải chi trả thêm một số khoản thuế và phí liên quan, cụ thể:
- Lệ phí trước bạ
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 – 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 437.000 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng
VinaWash xin gửi đến bạn bảng giá lăn bánh tạm tính cho từng phiên bản của Mazda 6 dưới đây:
Giá lăn bánh xe Mazda 6 2.0L Premium tạm tính
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 769.000.000 | 769.000.000 | 769.000.000 | 769.000.000 | 769.000.000 |
Phí trước bạ | 46.140.000 | 38.450.000 | 46.140.000 | 42.295.000 | 38.450.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 837.477.000 | 829.787.000 | 818.477.000 | 814.632.000 | 810.787.000 |
Giá lăn bánh xe Mazda 6 2.0L Premium GTCC tạm tính
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 790.000.000 | 790.000.000 | 790.000.000 | 790.000.000 | 790.000.000 |
Phí trước bạ | 47.400.000 | 39.500.000 | 47.400.000 | 43.450.000 | 39.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 859.737.000 | 851.837.000 | 840.737.000 | 836.787.000 | 832.837.000 |
Giá lăn bánh xe Mazda 6 2.0L Premium tạm tính
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 809.000.000 | 809.000.000 | 809.000.000 | 809.000.000 | 809.000.000 |
Phí trước bạ | 48.540.000 | 40.450.000 | 48.540.000 | 44.495.000 | 40.450.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 879.877.000 | 871.787.000 | 860.877.000 | 856.832.000 | 852.787.000 |
Giá lăn bánh xe Mazda 6 2.5L Signature Premium GTCCC tạm tính
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 874.000.000 | 874.000.000 | 874.000.000 | 874.000.000 | 874.000.000 |
Phí trước bạ | 52.440.000 | 43.700.000 | 52.440.000 | 48.070.000 | 43.700.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 948.777.000 | 940.037.000 | 929.777.000 | 925.407.000 | 921.037.000 |
Giá lăn bánh xe Mazda 6 2.5 Signature (2024) tạm tính
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 899.000.000 | 899.000.000 | 899.000.000 | 899.000.000 | 899.000.000 |
Phí trước bạ | 53.940.000 | 44.950.000 | 53.940.000 | 49.445.000 | 44.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 975.277.000 | 966.287.000 | 956.277.000 | 951.782.000 | 947.287.000 |
Những “điểm mới” đáng chú ý trên xe Mazda 6 2024
Mazda 6 2024 không chỉ giữ nguyên những ưu điểm nổi bật mà còn mang đến một số điểm mới đáng chú ý nhằm nâng cao trải nghiệm người dùng. Dưới đây là những điểm cải tiến thêm:
Điểm mới | Mô tả chi tiết |
Hệ thống lái cải tiến | Hệ thống lái linh hoạt và chính xác hơn, mang đến cảm giác lái thể thao và đầy phấn khích. |
Cải tiến động cơ | Trang bị động cơ Skyactiv-G 2.5L 4 xi-lanh hoặc động cơ Skyactiv-D 2.2L diesel (tuỳ phiên bản). Cả hai động cơ đều mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. |
Hệ thống âm thanh cao cấp Bose® | Trang bị hệ thống âm thanh Bose® mới, đem lại âm thanh sống động, nâng cao trải nghiệm giải trí trên mọi hành trình.. |
Chế độ lái mới | Thêm chế độ lái Sport và Comfort, giúp người lái dễ dàng điều chỉnh tùy vào nhu cầu vận hành hoặc thư giãn. |
Hộp số | Sử dụng hộp số tự động 6 cấp hoặc hộp số tự động 8 cấp tùy vào phiên bản, giúp mang lại sự mượt mà trong quá trình chuyển số và cải thiện hiệu suất vận hành. |
Tiêu thụ nhiên liệu | Mức tiêu thụ nhiên liệu khoảng 6.3 – 6.8L/100km, tùy thuộc vào điều kiện lái xe và phiên bản động cơ. |
Những điểm mới này không chỉ giúp Mazda 6 2024 tăng cường hiệu suất mà còn đem lại sự thoải mái và tiện nghi vượt trội, làm cho mẫu xe này trở thành một sự lựa chọn đáng cân nhắc trong phân khúc sedan hạng trung.
Đánh giá Mazda 6 2024 TỔNG QUAN
Thiết kế đầu xe
Đầu xe Mazda 6 2024 nổi bật với thiết kế mượt mà và bóng bẩy. Cụm đèn trước mỏng, sắc sảo kết hợp với lưới tản nhiệt mở rộng, trang trí lưỡi nhuyễn 3D mạ chrome, thay thế kiểu nan ngang trước đây. Viền chrome dưới lưới tản nhiệt vươn lên, nâng đỡ cụm đèn hai bên, tạo vẻ mạnh mẽ.
Hốc gió dưới được thiết kế mở rộng, tạo cảm giác xe rộng hơn về phương ngang, cùng với đèn sương mù đối xứng hai bên tăng điểm nhấn. Cản trước dẹt, hơi vươn ra, mang phong cách thể thao. Mazda 6 2024 còn được trang bị đèn LED chiếu xa, chiếu gần tự động, với các phiên bản Premium thêm đèn thích ứng thông minh.
Thiết kế thân xe
Phần thân xe Mazda 6 gây ấn tượng với những đường gân dập nổi trên và dưới, tạo nên vẻ sang trọng và thể thao. Cửa sổ được viền chrome sáng bóng, làm tăng thêm sự tinh tế cho phần hông xe. Gương chiếu hậu tích hợp đầy đủ tính năng chỉnh điện, gập điện và đèn báo rẽ, mang lại sự tiện lợi và an toàn cho người lái.
Mazda 6 bản 2.0 Luxury được trang bị mâm 17 inch với bộ lốp 225/55R17, trong khi bản 2.0 Premium cũng sử dụng mâm 17 inch nhưng có thêm tuỳ chọn mâm 19 inch cùng lốp 225/45R19. Bản cao cấp Full Option của Mazda 6 sử dụng lazang 19 inch và bộ lốp 225/45R19, mang lại vẻ thể thao mạnh mẽ và khả năng vận hành ổn định hơn.
Thiết kế đuôi xe
Đuôi xe Mazda 6 gây ấn tượng với cụm đèn hậu LED được thiết kế đồ họa sắc sảo, mang đến vẻ hiện đại và thu hút. Các phiên bản Premium còn được trang bị ốp cản sau thể thao, kết hợp với ống xả kép, làm tăng thêm sự mạnh mẽ và phong cách thể thao cho phần đuôi xe.
Đánh giá nội thất
Khu vực lái
Vô lăng Mazda 6 thiết kế 3 chấu thể thao, có lẫy chuyển số, và bảng đồng hồ dễ nhìn. Xe trang bị đầy đủ tính năng hỗ trợ như chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm, màn hình HUD, và Cruise Control. Gương chiếu hậu chống chói tự động mang đến sự tiện nghi tối đa.
Hệ thống ghế
Ghế bọc da Nappa cao cấp, hàng ghế trước có tính năng chỉnh điện, nhớ 2 vị trí và làm mát ghế ở bản Premium. Ghế lái và ghế phụ đều có chỉnh điện, giúp người dùng dễ dàng tìm được tư thế ngồi thoải mái. Thiết kế ghế thể thao ôm thân người, nâng đỡ tốt.
Khoang hành lý
Mazda 6 có khoang hành lý 480 lít, đủ dùng cho nhu cầu cơ bản. Hàng ghế sau có thể gập 6:4 để mở rộng không gian chứa đồ. Thiết kế này mang lại sự linh hoạt và tiện dụng cho người dùng.
Động cơ xe Mazda 6
Mazda 6 mang đến hai tùy chọn động cơ mạnh mẽ:
- Động cơ SkyActiv-G 2.0L sản sinh công suất 154 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 200 Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp.
- Động cơ SkyActiv-G 2.5L mạnh mẽ hơn với công suất 188 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 252 Nm tại 4.000 vòng/phút, cũng đi kèm hộp số tự động 6 cấp.
Trang bị an toàn
Mazda 6 2023 được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn cơ bản như 6 túi khí, Chống bó cứng phanh (ABS), Phân phối lực phanh điện tử (EBD), Cân bằng điện tử (DSC), Kiểm soát lực kéo (TCS) và Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA). Những tính năng này giúp tăng cường sự an toàn cho người lái và hành khách trong mọi tình huống lái xe.
Ngoài các tính năng cơ bản, Mazda 6 còn được trang bị hệ thống kiểm soát gia tốc GVC khi vào cua, giúp xe vận hành mượt mà hơn. Đặc biệt, gói an toàn i-Activsense bao gồm các chức năng tiên tiến như cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang, cảnh báo chệch làn và hỗ trợ giữ làn, mang đến sự bảo vệ tối đa cho người sử dụng.
Đánh giá của người dùng Mazda 6 2024
Sau đây là một số ý kiến phản hồi từ người dùng về Mazda 6 2024 đã được chúng tôi tổng hợp từ internet:
Anh Nguyễn Hoàng Nam: “Mazda 6 2024 có thiết kế rất đẹp và sang trọng. Cảm giác lái tuyệt vời, động cơ mạnh mẽ nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu. Rất hài lòng về chiếc xe này!“
Anh Trần Minh Tú: “Với tính năng an toàn đầy đủ và công nghệ kết nối hiện đại, Mazda 6 2024 là lựa chọn hoàn hảo cho tôi. Đặc biệt, nội thất rất thoải mái và tiện nghi.“
Chị Phạm Quỳnh Anh: “Xe vận hành mượt mà và rất tiết kiệm nhiên liệu, mình đặc biệt thích hệ thống âm thanh Bose® và các tính năng hỗ trợ lái. Thực sự là một chiếc xe đáng tiền.”
Chị Lê Thị Lan nói: “Mặc dù xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu, nhưng nếu so với các đối thủ sử dụng động cơ hybrid, Mazda 6 2024 vẫn kém về khả năng tiết kiệm nhiên liệu trong đô thị.“
Anh Lê Quang Huy: “Mazda 6 2024 là một lựa chọn tuyệt vời trong phân khúc sedan hạng trung. Thiết kế thể thao, không gian rộng rãi và cảm giác lái rất thể thao. Tuy giá hơi cao nhưng hoàn toàn xứng đáng”
So sánh sự khác biệt Mazda 6 2024 với đối thủ cạnh tranh
Tại thị trường Việt Nam, Mazda 6 2024 đang cạnh tranh quyết liệt với các đối thủ đáng gờm như Toyota Camry, Honda Accord và Kia K5. Để giúp bạn lựa chọn được chiếc xe phù hợp với nhu cầu và túi tiền, dưới đây là bảng so sánh chi tiết giữa Mazda 6 và các mẫu xe cùng phân khúc, cụ thể:
Thông số | Mazda 6 | Toyota Camry | Honda Accord | Kia K5 |
Số phiên bản | 3 | 3 | 1 | 3 |
Màu sắc | Trắng, Bạc, Nâu, Xám xanh, Xanh, Đen | Đỏ, Đen, Trắng Ngọc Trai, Ghi, Đen, Nâu, Bạc | Trắng ngọc trai, Ghi bạc, Đen | Trắng ngọc trai, Đen, Bạc, Đỏ, Ghi xám và Xanh |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể | 4.865 x 1.840 x 1.450 | 4.885 x 1.840 x 1.445 | 4.901 x 1.862 x 1.450 | 4.905×1.860×1.465 |
Chiều dài cơ sở | 2.830 | 2.825 | 2.830 | 2.850 |
Khoảng sáng gầm xe | 165 | 140 | 141 | 150 |
Bán kinh vòng quay tối thiểu | 5,6 | 5,8 | 5,7 | 5,49 |
Trọng lượng không tải | 1520 | 1520 | 1488 | 1530-1540 |
Trọng lượng toàn tải | 1970 | 2030 | 2000 | 2030-2050 |
Động cơ | Skyactiv-G 2.0L và Skyactiv-G 2.5L | 2.0 – 2.5 | 1.5 Turbo DOHC VTEC | Nu 2.0 MPI, Theta-III 2.5 GDi |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng/Hybrid | Xăng | Xăng |
Dung tích xy lanh | 1998 – 2488 | 1987 – 2487 | 1498 | 1998-2499 |
Công suất cực đại | 154-188/6000 | 127(170)/ 6600 – 131(176) / 5700 + 88 | 188/5.500 | 150-191 |
Mô men xoắn cực đại | 200-252 Nm/4000 | 206/ 4400-4900 – 221 / 3600-5200 + 202 | 260/1.600 – 5000 | 192-246 |
Dung tích bình nhiên liệu | 62 | 50-60 | 56 | 60 |
Hộp số | 6AT | Tự động vô cấp | Tự động vô cấp | Tự động 6AT/8AT |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport | Eco | – | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/ liên kết đa điểm | Mc Pherson/ McPherson Struts | McPherson/ liên kết đa điểm | McPherson/ liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa tản nhiệt/đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe | 225/55R17 – 225/45R19 | 215/55R16 – 235/45R18 | 235/ 45R18 | 235/ 45R18 |
Có nên mua Mazda 6 2024
Mazda 6 2024 là một lựa chọn rất đáng cân nhắc nếu bạn tìm kiếm một mẫu sedan đẳng cấp, với thiết kế tinh tế, hiệu suất mạnh mẽ và nhiều tính năng tiện nghi. Xe trang bị động cơ mạnh mẽ, hệ thống an toàn hiện đại, cùng những công nghệ hỗ trợ lái tiên tiến. Nếu bạn yêu thích cảm giác lái thể thao và sự sang trọng, Mazda 6 2024 là một lựa chọn tuyệt vời trong phân khúc.
Tuy khoang hành lý của Mazda 6 không rộng rãi bằng các đối thủ trong phân khúc sedan hạng trung như Toyota Camry hay Honda Accord, nếu bạn không cần quá nhiều không gian chứa đồ, thì Mazda 6 vẫn là một lựa chọn hợp lý. Thêm vào đó, khả năng tăng tốc của xe chưa thật sự ấn tượng so với một số đối thủ. Tuy nhiên, nếu bạn tìm kiếm một chiếc xe thể thao, sang trọng và đầy đủ tiện nghi, Mazda 6 2024 vẫn là một sự lựa chọn rất đáng giá.
Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về Mazda 6 hoặc các mẫu xe khác, đừng ngần ngại truy cập website vinawash.vn hoặc liên hệ ngay qua hotline 0988-579-068 để được tư vấn và hỗ trợ nhé!