Toyota Fortuner luôn nằm trong top các mẫu SUV 7 chỗ được ưa chuộng nhất tại Việt Nam nhờ thiết kế hiện đại, khả năng vận hành bền bỉ và không gian nội thất rộng rãi. Phiên bản mới nhất tiếp tục khẳng định vị thế của mình với những nâng cấp vượt trội về công nghệ an toàn và tiện nghi, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng hiện đại.
Bạn đang cân nhắc chọn Toyota Fortuner? Đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây, Vinawash sẽ phân tích toàn diện, đánh giá Toyota Fortuner chi tiết những điểm nổi bật, giá bán, thông số kỹ thuật, của mẫu SUV này giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn nhất cho mình!
Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2024
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết của từng phiên bản Toyota Fortuner tại thị trường Việt Nam, bạn có thể tham khảo như sau:
Thông số | 2.4 4×2 MT | 2.4 4×2 AT | 2.4 4×2 AT Legender | 2.7 4×2 AT | 2.7 4×4 AT | 2.8 4×4 AT | 2.8 4×4 AT Legender | |
Kích thước – Động cơ | ||||||||
D x R x C (mm) | 4.795 x 1.855 x 1.835 | Cập nhật sau | 4.795 x 1.855 x 1.835 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.745 | 2.745 | ||||||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.545 / 1.555 | 1.545 / 1.555 | ||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 279 | |||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,8 | |||||||
Trọng lượng (kg) | không tải | 1.985 | 2.000 | 2.005 | Cập nhật sau | 2.140 | 2.140 | |
toàn tải | 2.605 | 2.605 | 2.605 | 2.735 | 2.735 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | |
Loại động cơ | 2GD-FTV (2.4L) | 2GD-FTV (2.4L) | 2GD-FTV (2.4L) | 2TR-FE (2.7L) | 1GD-FTV (2.8L) | 1GD-FTV (2.8L) | ||
Số xi lanh | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |
Bố trí xi lanh | Thẳng hàng | Thẳng hàng | Thẳng hàng | Thẳng hàng | Thẳng hàng | Thẳng hàng | Thẳng hàng | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên | Phun xăng điện tử | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên | |||||
Dung tích xi-lanh | 2.393 | 2.393 | 2.393 | 2.694 | 2.755 | 2.755 | ||
Công suất (hp/rpm) | 147/3.400 | 147/3.400 | 147/3.400 | 164/5.200 | 201/3.400 | 201/3.400 | ||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 400/1.600 | 400/1.600 | 400/1.600 | 245/4.000 | 245/4.000 | 500/1.600 | 500/1.600 | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 175 | 170 | 170 | 175 | 160 | 180 | 180 | |
Chế độ lái | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hộp số | Số sàn | Số tự động | Số tự động | Số tự động | Số tự động | Số tự động | Số tự động | |
Hệ dẫn động | Cầu sau | Cầu sau | Cầu sau | Cầu sau | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử | |||
Hệ thống treo | trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | ||||||
sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | |||||||
Trợ lực lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ | |||||||
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc | ||||||
Kích thước lốp | 265/65R17 | 265/65R17 | 265/60R18 | 265/65R17 | 265/60R18 | 265/60R18 | 265/60R18 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc | |||||||
Phanh | trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | EURO 5 | EURO 5 | EURO 5 | EURO 5 | EURO 5 | EURO 5 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | 6.09 | 6.79 | 7.14 | Cập nhật sau | 7.07 | 7.32 | |
Kết hợp | 7.03 | 7.63 | 8.28 | 8.11 | 8.63 | |||
Trong đô thị | 8.65 | 9.05 | 10.21 | 9.86 | 10.85 | |||
Ngoại thất | ||||||||
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | |
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | Tự động | Tự động | Tự động | Tự động | Tự động | Tự động | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Cụm đèn sau | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | |
Đèn sương mù | Trước | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
Sau | – | – | LED | LED | LED | – | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Gập điện | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Đèn báo rẽ | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Đèn chào mừng | – | – | Có | Có | Có | Có | Có | |
Màu | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Sau | Có (gián đoạn) | Có (gián đoạn) | Có (gián đoạn) | Có (gián đoạn) | Có (gián đoạn) | Có (gián đoạn) | Có (gián đoạn) | |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Ăng ten | Dạng vây cá | Dạng vây cá | Dạng vây cá | Dạng vây cá | Dạng vây cá | Dạng vây cá | Dạng vây cá | |
Tay nắm cửa ngoài xe | Cùng màu thân xe | Mạ crôm | Mạ crôm | Mạ crôm | Mạ crôm | Mạ crôm | Mạ crôm | |
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Chắn bùn | Trước + sau | Trước + sau | Trước + sau | Trước + sau | Trước + sau | Trước + sau | Trước + sau | |
Nội thất | ||||||||
Vô lăng | Loại | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu |
Chất liệu | Urethane | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | ||||||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | |||||||
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | |||||||
Lẫy chuyển số | – | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động | |
Tay nắm cửa trong xe | Mạ crôm | Mạ crôm | Mạ crôm | Mạ crôm | Mạ crôm | Mạ crôm | Mạ crôm | |
Cụm đồng hồ | Đèn báo chế độ Eco | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | – | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có (màn hình màu TFT 4.2″) | |||||||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da | Da | Da | Da | Da | |
Ghế trước | Loại ghế | Loại thể thao | ||||||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | ||||||
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | |||||||
Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng | |||||||
Hàng ghế thứ ba | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên | |||||||
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh | Tự động, 2 giàn lạnh | ||||||
Cửa gió sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hộp làm mát | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD cảm ứng 7″ | Màn hình cảm ứng 9″ navigation | |||||
Số loa | 6 | 6 | 6 | 6 | 11 JBLs | 11 JBLs | 11 JBLs | |
Cổng kết nối AUX | Có | Có | – | – | – | – | – | |
Cổng kết nối USB | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Apple car play & Android auto | – | – | Có | Có | Có | Có | Có | |
Chìa khóa thông minh & khởi động | – | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Khóa cửa điện | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/ | Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa) | ||||||
Cốp điều khiển điện | – | – | Mở cốp rảnh tay | Có | Có | Mở cốp rảnh tay | Mở cốp rảnh tay | |
Trang bị an toàn | ||||||||
Hệ thống điều khiển hành trình | – | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống báo động | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Mã hóa khóa động cơ | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống an toàn Toyota safety sense | Cảnh báo lệch làn đường | – | – | – | – | – | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | – | – | – | – | – | Có | Có | |
Điều khiển hành trình chủ động | – | – | – | – | – | Có | Có | |
Chống bó cứng phanh | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có | Có (A-TRC)/With (A-TRC) | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có | Có | ||
Hỗ trợ đổ đèo | – | – | – | – | Có | Có | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Camera | Camera lùi | Camera lùi | Camera 360 | Camera 360 | Camera 360 | Camera 360 | Camera 360 | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Góc trước | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Góc sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Túi khí rèm | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Khung xe GOA | 3 điểm ELR, 7 vị trí | |||||||
Dây đai an toàn | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Cột lái tự đổ | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Giá bán niêm yết & Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2024
Hiện nay, Toyota Fortuner 2024 được bán ra với nhiều phiên bản hấp dẫn, mang đến sự lựa chọn đa dạng cho khách hàng. Dưới đây là chi tiết bảng giá từng phiên bản:
Phiên bản | Giá xe |
Fortuner 2.4 AT 4×2 | 1 tỷ 055 triệu đồng |
Fortuner 2.4 AT 4×2 (trắng ngọc trai) | 1 tỷ 063 triệu đồng |
Fortuner Legender 2.4AT 4×2 | 1 tỷ 185 triệu đồng |
Fortuner Legender 2.4AT 4×2 (Trắng ngọc trai) | 1 tỷ 193 triệu đồng |
Fortuner Legender 2.4AT 4×2 (2 tông màu) | 1 tỷ 197 triệu đồng |
Fortuner Legender 2.8AT 4×4 | 1 tỷ 350 triệu đồng |
Fortuner Legender 2.8AT 4×4 (Trắng ngọc trai) | 1 tỷ 358 triệu đồng |
Fortuner Legender 2.8AT 4×4 (2 tông màu) | 1 tỷ 362 triệu đồng |
Fortuner 2.7AT 4×2 | 1 tỷ 165 triệu đồng |
Fortuner 2.7AT 4×2 (trắng ngọc trai) | 1 tỷ 173 triệu đồng |
Fortuner 2.7AT 4×4 | 1 tỷ 250 triệu đồng |
Fortuner 2.7AT 4×4 (Trắng ngọc trai) | 1 tỷ 258 triệu đồng |
Giá xe Toyota Fortuner và các đối thủ cạnh tranh
- Toyota Fortuner giá từ 1.055.000.000 VNĐ
- Ford Everest giá từ 1.099.000.000 VNĐ
- Hyundai Santa Fe giá từ 1.030.000.000 VNĐ
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner không chỉ bao gồm giá niêm yết mà còn cộng thêm các khoản phí như phí đăng ký xe, phí đăng kiểm, bảo hiểm, phí làm biển số và phí bảo trì đường bộ. Tổng chi phí lăn bánh thường cao hơn giá niêm yết ban đầu và có thể thay đổi tùy thuộc vào từng khu vực.
VinaWash xin gửi đến bạn bảng giá lăn bánh tạm tính cho từng phiên bản cụ thể của Toyota Fortuner 2024 như sau:
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.4 AT 4×2 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 |
Phí trước bạ | 63.300.000 | 52.750.000 | 63.300.000 | 58.025.000 | 52.750.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.141.073.400 | 1.130.523.400 | 1.122.073.400 | 1.116.798.400 | 1.111.523.400 |
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.4 AT 4×2 (trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.063.000.000 | 1.063.000.000 | 1.063.000.000 | 1.063.000.000 | 1.063.000.000 |
Phí trước bạ | 63.780.000 | 53.150.000 | 63.780.000 | 58.465.000 | 53.150.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.149.553.400 | 1.138.923.400 | 1.130.553.400 | 1.125.238.400 | 1.119.923.400 |
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner Legender 2.4AT 4×2 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 |
Phí trước bạ | 71.100.000 | 59.250.000 | 71.100.000 | 65.175.000 | 59.250.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.278.873.400 | 1.267.023.400 | 1.259.873.400 | 1.253.948.400 | 1.248.023.400 |
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.4AT 4×2 (Trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.193.000.000 | 1.193.000.000 | 1.193.000.000 | 1.193.000.000 | 1.193.000.000 |
Phí trước bạ | 71.580.000 | 59.650.000 | 71.580.000 | 65.615.000 | 59.650.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.287.353.400 | 1.275.423.400 | 1.268.353.400 | 1.262.388.400 | 1.256.423.400 |
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner Legender 2.4AT 4×2 (2 tông màu) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.197.000.000 | 1.197.000.000 | 1.197.000.000 | 1.197.000.000 | 1.197.000.000 |
Phí trước bạ | 71.820.000 | 59.850.000 | 71.820.000 | 65.835.000 | 59.850.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.291.593.400 | 1.279.623.400 | 1.272.593.400 | 1.266.608.400 | 1.260.623.400 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4×4 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.350.000.000 | 1.350.000.000 | 1.350.000.000 | 1.350.000.000 | 1.350.000.000 |
Phí trước bạ | 81.000.000 | 67.500.000 | 81.000.000 | 74.250.000 | 67.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.453.773.400 | 1.440.273.400 | 1.434.773.400 | 1.428.023.400 | 1.421.273.400 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4×4 (Trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.358.000.000 | 1.358.000.000 | 1.358.000.000 | 1.358.000.000 | 1.358.000.000 |
Phí trước bạ | 81.480.000 | 67.900.000 | 81.480.000 | 74.690.000 | 67.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.462.253.400 | 1.448.673.400 | 1.443.253.400 | 1.436.463.400 | 1.429.673.400 |
Giá lăn bánh Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4×4 (2 tông màu) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.362.000.000 | 1.362.000.000 | 1.362.000.000 | 1.362.000.000 | 1.362.000.000 |
Phí trước bạ | 81.720.000 | 68.100.000 | 81.720.000 | 74.910.000 | 68.100.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.466.493.400 | 1.452.873.400 | 1.447.493.400 | 1.440.683.400 | 1.433.873.400 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7AT 4×2 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.165.000.000 | 1.165.000.000 | 1.165.000.000 | 1.165.000.000 | 1.165.000.000 |
Phí trước bạ | 69.900.000 | 58.250.000 | 69.900.000 | 64.075.000 | 58.250.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.257.673.400 | 1.246.023.400 | 1.238.673.400 | 1.232.848.400 | 1.227.023.400 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7AT 4×2 (trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.173.000.000 | 1.173.000.000 | 1.173.000.000 | 1.173.000.000 | 1.173.000.000 |
Phí trước bạ | 70.380.000 | 58.650.000 | 70.380.000 | 64.515.000 | 58.650.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.266.153.400 | 1.254.423.400 | 1.247.153.400 | 1.241.288.400 | 1.235.423.400 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner Fortuner 2.7AT 4×4 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.250.000.000 | 1.250.000.000 | 1.250.000.000 | 1.250.000.000 | 1.250.000.000 |
Phí trước bạ | 75.000.000 | 62.500.000 | 75.000.000 | 68.750.000 | 62.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.347.773.400 | 1.335.273.400 | 1.328.773.400 | 1.322.523.400 | 1.316.273.400 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7AT 4×4 (Trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.258.000.000 | 1.258.000.000 | 1.258.000.000 | 1.258.000.000 | 1.258.000.000 |
Phí trước bạ | 75.480.000 | 62.900.000 | 75.480.000 | 69.190.000 | 62.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.356.253.400 | 1.343.673.400 | 1.337.253.400 | 1.330.963.400 | 1.324.673.400 |
Xe Toyota Fortuner 2024 có điểm gì “nổi bật”?
Toyota Fortuner là một chiếc SUV đáng giá với nhiều ưu điểm nổi bật, bạn có thể tham khảo qua bảng thông tin dưới đây:
Điểm nổi bật | Chi tiết |
Thiết kế mạnh mẽ và sang trọng | – Ngoại hình hầm hố, lịch lãm, phù hợp với nhiều phong cách. – Nội thất sang trọng, tiện nghi với nhiều trang bị hiện đại như ghế da, cửa sổ trời. |
Khả năng vận hành mạnh mẽ | – Động cơ diesel/xăng mạnh mẽ, đảm bảo sự ổn định và linh hoạt trên mọi địa hình. – Hệ thống treo tối ưu hóa sự êm ái và thoải mái. |
An toàn và tiện nghi | – Trang bị nhiều tính năng an toàn hiện đại như ABS, EBD, ESP, Cruise Control, cảm biến và camera lùi. – Tiện nghi nổi bật: hệ thống âm thanh, điều hòa tự động. |
Độ bền và giá trị bán lại cao | – Chất lượng sản xuất vượt trội giúp xe bền bỉ qua thời gian. – Giá trị bán lại cao, lý tưởng cho người muốn đổi xe sau nhiều năm sử dụng. |
Toyota Fortuner nổi bật với thiết kế mạnh mẽ, khả năng vận hành linh hoạt và độ bền vượt trội, là lựa chọn hoàn hảo cho gia đình và doanh nghiệp. Với sự kết hợp giữa tiện nghi, an toàn và giá trị lâu dài, Fortuner xứng đáng nằm trong danh sách SUV 7 chỗ hàng đầu.
Đánh giá Toyota Fortuner 2024- Tổng quan
Thiết kế đầu xe
Toyota Fortuner 2024 sở hữu phần đầu xe với phong cách mạnh mẽ và góc cạnh, lấy cảm hứng từ dòng xe Lexus hạng sang. Lưới tản nhiệt lớn hình chữ X được viền mạ crom bóng bẩy, kết hợp cùng cụm đèn LED toàn phần sắc nét giúp tăng hiệu quả chiếu sáng và thẩm mỹ.
Các chi tiết như cản trước, cảm biến và camera tích hợp tạo nên sự hiện đại, trong khi hệ thống radar được tích hợp khéo léo trong logo cho thấy sự chú trọng vào công nghệ an toàn trên mẫu xe này. Đầu xe Fortuner không chỉ thể thao mà còn mang lại cảm giác vững chắc, bề thế.
Thiết kế thân xe
Thân xe Toyota Fortuner 2024 nổi bật với những đường gân dập nổi mạnh mẽ, tạo cảm giác khỏe khoắn và nam tính. Bộ mâm hợp kim đa chấu 18 inch với thiết kế hai tông màu đen – bạc thể thao là điểm nhấn đáng chú ý, mang đến vẻ thời thượng cho xe.
Gương chiếu hậu đồng màu thân xe tích hợp đầy đủ chức năng chỉnh/gập điện, xi-nhan báo rẽ LED, và camera hỗ trợ quan sát. Tay nắm cửa cùng gương được mạ crom sáng bóng, vừa tạo cảm giác sang trọng vừa tăng tính thực dụng cho xe.
Thiết kế đuôi xe
Phần đuôi xe được thiết kế tinh chỉnh nhẹ, mang phong cách thể thao và hiện đại. Cụm đèn hậu LED mới với đồ họa bắt mắt giúp tăng khả năng nhận diện, trong khi ăng-ten vây cá mập và cánh gió trên nóc xe tạo điểm nhấn độc đáo.
Xe được trang bị cảm biến lùi và camera lùi, mang lại sự tiện lợi và an toàn khi vận hành. Các chi tiết nhỏ như thanh crom trang trí biển số hay cản sau được thiết kế tinh tế, góp phần hoàn thiện vẻ ngoài cứng cáp, bề thế của Fortuner.
Đánh giá nội thất Toyota Fortuner
Khoang cabin của Toyota Fortuner 2024 được thiết kế sang trọng và rộng rãi, với chất liệu da cao cấp và bảng điều khiển ốp gỗ. Vô lăng bọc da 3 chấu tích hợp nút bấm điều khiển chức năng, cùng cụm đồng hồ TFT 4.2 inch hiển thị thông tin rõ ràng, giúp tăng trải nghiệm lái xe.
Hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng 8 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay, Android Auto và hệ thống âm thanh 11 loa JBL (phiên bản cao cấp) mang lại chất lượng âm thanh tuyệt vời. Ngoài ra, hàng ghế chỉnh điện 8 hướng, khả năng gập linh hoạt và khoảng cách ghế rộng giúp hành khách thoải mái trong mọi hành trình.
Khoang hành lý rộng khoảng 200 lít khi sử dụng cả ba hàng ghế, có thể mở rộng đáng kể bằng cách gập hàng ghế thứ hai và ba. Cửa cốp chỉnh điện tích hợp chức năng đá cốp thông minh cũng là trang bị hữu ích cho người dùng.
Trang bị an toàn
Toyota Fortuner 2024 được đánh giá cao với nhiều tính năng an toàn hiện đại như:
- Gói Toyota Safety Sense (TSS): Bao gồm các tính năng cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo va chạm trước, và điều khiển hành trình thích ứng.
- Hệ thống camera 360 độ: Giúp quan sát toàn diện, hỗ trợ đỗ xe an toàn trong không gian chật hẹp.
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe: Trang bị ở cả phía trước và sau, hỗ trợ tối đa khi di chuyển và đỗ xe.
- Hệ thống cân bằng điện tử (VSC): Giúp xe vận hành ổn định, đặc biệt khi vào cua.
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) và đổ đèo (DAC): Đảm bảo an toàn khi di chuyển trên các địa hình phức tạp.
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS): Tăng khả năng kiểm soát khi phanh gấp.
- Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC): Giảm nguy cơ trượt bánh trên bề mặt đường trơn trượt.
- Cảnh báo điểm mù và phương tiện cắt ngang phía sau: Tăng cường khả năng quan sát và an toàn trong mọi tình huống.
Động cơ trên Toyota Fortuner
Xe Toyota Fortuner 2024 có 3 loại động cơ tùy chọn bao gồm:
- Động cơ diesel 2.4L: Công suất 147 mã lực, mô-men xoắn 400 Nm, vận hành linh hoạt và tiết kiệm nhiên liệu.
- Động cơ diesel 2.8L: Công suất 201 mã lực, mô-men xoắn 500 Nm, mạnh mẽ, phù hợp cho địa hình khó.
- Động cơ xăng 2.7L: Công suất 164 mã lực, mô-men xoắn 245 Nm, lý tưởng cho di chuyển trong đô thị.
Đánh giá của người dùng Toyota Fortuner 2024
Người dùng tại Việt Nam đánh giá cao Toyota Fortuner 2024 nhờ thiết kế mạnh mẽ, hiện đại và khả năng vận hành bền bỉ trên các cung đường đa dạng. Nhiều chủ xe nhận xét rằng Fortuner mang lại cảm giác lái chắc chắn, ổn định và đặc biệt phù hợp với điều kiện giao thông phức tạp tại Việt Nam. Nội thất rộng rãi, tiện nghi đầy đủ như điều hòa hai giàn lạnh và hệ thống giải trí hiện đại cũng là điểm cộng lớn được người dùng yêu thích.
Bên cạnh đó, những trang bị an toàn tiên tiến như gói Toyota Safety Sense, camera 360 độ và cảm biến hỗ trợ đỗ xe được đánh giá rất hữu ích trong việc nâng cao sự an tâm khi sử dụng. Tuy nhiên, một số người dùng cho rằng mức giá của Fortuner vẫn cao hơn so với các đối thủ trong phân khúc, trong khi các phiên bản tiêu chuẩn cần cải thiện thêm về công nghệ. Dù vậy, độ bền bỉ và khả năng giữ giá tốt của Fortuner khiến mẫu xe này vẫn luôn là lựa chọn đáng tin cậy đối với người dùng Việt Nam.
Có nên mua Toyota Fortuner 2024 không?
Toyota Fortuner 2024 là lựa chọn phù hợp nếu bạn đang tìm kiếm một mẫu SUV 7 chỗ đáng tin cậy, đa dụng và bền bỉ. Với thiết kế hiện đại, không gian nội thất rộng rãi và tiện nghi cao cấp, Fortuner đáp ứng tốt nhu cầu của gia đình và doanh nghiệp. Phiên bản 2024 còn được nâng cấp với các công nghệ an toàn tiên tiến như gói Toyota Safety Sense, camera 360 độ và hệ thống hỗ trợ giữ làn đường, mang lại sự an tâm tối đa trên mọi hành trình.
Nếu bạn ưu tiên sự bền bỉ, ít hỏng vặt và khả năng giữ giá tốt, Toyota Fortuner 2024 là sự lựa chọn đáng cân nhắc. Nhưng nếu bạn quan tâm nhiều đến các công nghệ hiện đại và giá cả phải chăng, hãy cân nhắc thêm các dòng xe khác trong cùng phân khúc để đưa ra quyết định phù hợp nhất.
Nếu bạn cần thêm thông tin về Toyota Fortuner hay bất kỳ dòng xe nào khác của hãng Toyota, hãy truy cập vào website VinaWash hoặc liên hệ qua hotline 0988-579-068 để được tư vấn và hỗ trợ nhé!