Đánh giá Toyota Fortuner 2024: Vì sao luôn được săn đón?

Đánh giá Toyota Fortuner 2024: Vì sao luôn được săn đón?

Toyota Fortuner luôn nằm trong top các mẫu SUV 7 chỗ được ưa chuộng nhất tại Việt Nam nhờ  thiết kế hiện đại, khả năng vận hành bền bỉ và không gian nội thất rộng rãi. Phiên bản mới nhất tiếp tục khẳng định vị thế của mình với những nâng cấp vượt trội về công nghệ an toàn và tiện nghi, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng hiện đại.

Đánh giá Toyota Fortuner

Bạn đang cân nhắc chọn Toyota Fortuner? Đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây, Vinawash sẽ phân tích toàn diện, đánh giá Toyota Fortuner chi tiết những điểm nổi bật, giá bán, thông số kỹ thuật, của mẫu SUV này giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn nhất cho mình!

Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2024

Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner
Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết của từng phiên bản Toyota Fortuner tại thị trường Việt Nam, bạn có thể tham khảo như sau:

Thông số2.4 4×2 MT2.4 4×2 AT2.4 4×2 AT Legender2.7 4×2 AT2.7 4×4 AT2.8 4×4 AT2.8 4×4 AT Legender
Kích thước – Động cơ
D x R x C (mm)4.795 x 1.855 x 1.835Cập nhật sau4.795 x 1.855 x 1.835
Chiều dài cơ sở (mm)2.7452.745
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)1.545 / 1.5551.545 / 1.555
Khoảng sáng gầm xe (mm)279
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5,8
Trọng lượng (kg)không tải1.9852.0002.005Cập nhật sau2.1402.140
toàn tải2.6052.6052.6052.7352.735
Dung tích bình nhiên liệu (lít)80808080808080
Loại động cơ2GD-FTV (2.4L)2GD-FTV (2.4L)2GD-FTV (2.4L)2TR-FE (2.7L)1GD-FTV (2.8L)1GD-FTV (2.8L)
Số xi lanh4444444
Bố trí xi lanhThẳng hàngThẳng hàngThẳng hàngThẳng hàngThẳng hàngThẳng hàngThẳng hàng
Hệ thống nhiên liệuPhun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiênPhun xăng điện tửPhun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên
Dung tích xi-lanh2.3932.3932.3932.6942.7552.755
Công suất (hp/rpm)147/3.400147/3.400147/3.400164/5.200201/3.400201/3.400
Mô-men xoắn (Nm/rpm)400/1.600400/1.600400/1.600245/4.000245/4.000500/1.600500/1.600
Tốc độ tối đa (km/h)175170170175160180180
Chế độ lái
Hộp sốSố sànSố tự độngSố tự độngSố tự độngSố tự độngSố tự độngSố tự động
Hệ dẫn độngCầu sauCầu sauCầu sauCầu sauDẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử
Hệ thống treotrướcĐộc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
sauPhụ thuộc, liên kết 4 điểm
Trợ lực láiThủy lực biến thiên theo tốc độ
Vành & lốp xeLoại vànhMâm đúc
Kích thước lốp265/65R17265/65R17265/60R18265/65R17265/60R18265/60R18265/60R18
Lốp dự phòngMâm đúc
PhanhtrướcĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệt
sauĐĩaĐĩaĐĩaĐĩaĐĩaĐĩaĐĩa
Tiêu chuẩn khí thảiEURO 5EURO 5EURO 5EURO 5EURO 5EURO 5EURO 5
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)Ngoài đô thị6.096.797.14Cập nhật sau7.077.32
Kết hợp7.037.638.288.118.63
Trong đô thị8.659.0510.219.8610.85
Ngoại thất
Đèn chiếu gầnLEDLEDLEDLEDLEDLEDLED
Đèn chiếu xaLEDLEDLEDLEDLEDLEDLED
Đèn chiếu sáng ban ngàyLEDLEDLEDLEDLEDLEDLED
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Hệ thống cân bằng góc chiếuTự độngTự độngTự độngTự độngTự độngTự độngTự động
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Cụm đèn sauLEDLEDLEDLEDLEDLEDLED
Đèn báo phanh trên caoLEDLEDLEDLEDLEDLEDLED
Đèn sương mùTrướcLEDLEDLEDLEDLEDLEDLED
SauLEDLEDLEDLED
Gương chiếu hậu ngoàiChỉnh điện
Gập điện
Đèn báo rẽ
Đèn chào mừng
MàuCùng màu thân xeCùng màu thân xeCùng màu thân xeCùng màu thân xeCùng màu thân xeCùng màu thân xeCùng màu thân xe
Gạt mưaTrướcGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gian
SauCó (gián đoạn)Có (gián đoạn)Có (gián đoạn)Có (gián đoạn)Có (gián đoạn)Có (gián đoạn)Có (gián đoạn)
Chức năng sấy kính sau
Ăng tenDạng vây cáDạng vây cáDạng vây cáDạng vây cáDạng vây cáDạng vây cáDạng vây cá
Tay nắm cửa ngoài xeCùng màu thân xeMạ crômMạ crômMạ crômMạ crômMạ crômMạ crôm
Thanh cản (giảm va chạm)Trước
Sau
Chắn bùnTrước + sauTrước + sauTrước + sauTrước + sauTrước + sauTrước + sauTrước + sau
Nội thất
Vô lăngLoại3 chấu3 chấu3 chấu3 chấu3 chấu3 chấu3 chấu
Chất liệuUrethaneBọc da, ốp gỗ, mạ bạc
Nút bấm điều khiển tích hợpĐiều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay
Điều chỉnhChỉnh tay 4 hướng
Lẫy chuyển số
Gương chiếu hậu trong2 chế độ ngày và đêmChống chói tự độngChống chói tự độngChống chói tự độngChống chói tự độngChống chói tự độngChống chói tự động
Tay nắm cửa trong xeMạ crômMạ crômMạ crômMạ crômMạ crômMạ crômMạ crôm
Cụm đồng hồĐèn báo chế độ Eco
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Chức năng báo vị trí cần số
Màn hình hiển thị đa thông tinCó (màn hình màu TFT 4.2″)
Chất liệu ghếNỉDaDaDaDaDaDa
Ghế trướcLoại ghếLoại thể thao
Điều chỉnh ghế láiChỉnh tay 6 hướngChỉnh điện 8 hướng
Điều chỉnh ghế hành kháchChỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ haiGập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế thứ baNgả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên
Tựa tay hàng ghế sau
Hệ thống điều hòaChỉnh tay, 2 giàn lạnhTự động, 2 giàn lạnh
Cửa gió sau
Hộp làm mát
Hệ thống âm thanhĐầu đĩaDVD cảm ứng 7″Màn hình cảm ứng 9″ navigation
Số loa666611 JBLs11 JBLs11 JBLs
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Apple car play & Android auto
Chìa khóa thông minh & khởi động
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điệnCó (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)
Cốp điều khiển điệnMở cốp rảnh tayMở cốp rảnh tayMở cốp rảnh tay
Trang bị an toàn
Hệ thống điều khiển hành trình
Hệ thống báo động
Mã hóa khóa động cơ
Hệ thống  an toàn Toyota safety senseCảnh báo lệch làn đường
Cảnh báo tiền va chạm
Điều khiển hành trình chủ động
Chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéoCó (A-TRC)/With (A-TRC)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đổ đèo
Đèn báo phanh khẩn cấp
CameraCamera lùiCamera lùiCamera 360Camera 360Camera 360Camera 360Camera 360
Cảm biến hỗ trợ đỗ xeSau
Góc trước
Góc sau
Túi khíTúi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước
Túi khí rèm
Túi khí đầu gối người lái
Khung xe GOA3 điểm ELR, 7 vị trí
Dây đai an toàn
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương
Cột lái tự đổ
Bàn đạp phanh tự đổ
*Bảng thông số kỹ thuật trên Vinawash tin rằng đã giúp bạn có cái nhìn toàn diện về các cấu hình của Toyota Fortuner, bao gồm động cơ, ngoại thất, nội thất,… Những thông tin này sẽ giúp bạn dễ dàng so sánh các phiên bản và đưa ra quyết định lựa chọn chiếc xe phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng cũng như phong cách cá nhân.

Giá bán niêm yết & Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2024 

Hiện nay, Toyota Fortuner 2024 được bán ra với nhiều phiên bản hấp dẫn, mang đến sự lựa chọn đa dạng cho khách hàng. Dưới đây là chi tiết bảng giá từng phiên bản:

Phiên bản  Giá xe 
Fortuner 2.4 AT 4×21 tỷ 055 triệu đồng
Fortuner 2.4 AT 4×2 (trắng ngọc trai)1 tỷ 063 triệu đồng
Fortuner Legender 2.4AT 4×21 tỷ 185 triệu đồng
Fortuner Legender 2.4AT 4×2 (Trắng ngọc trai)1 tỷ 193 triệu đồng
Fortuner Legender 2.4AT 4×2 (2 tông màu)1 tỷ 197 triệu đồng
Fortuner Legender 2.8AT 4×41 tỷ 350 triệu đồng
Fortuner Legender 2.8AT 4×4 (Trắng ngọc trai)1 tỷ 358 triệu đồng
Fortuner Legender 2.8AT 4×4 (2 tông màu)1 tỷ 362 triệu đồng
Fortuner 2.7AT 4×21 tỷ 165 triệu đồng
Fortuner 2.7AT 4×2 (trắng ngọc trai)1 tỷ 173 triệu đồng
Fortuner 2.7AT 4×41 tỷ 250 triệu đồng
Fortuner 2.7AT 4×4 (Trắng ngọc trai)1 tỷ 258 triệu đồng

Giá xe Toyota Fortuner và các đối thủ cạnh tranh 

  • Toyota Fortuner giá từ 1.055.000.000 VNĐ
  • Ford Everest giá từ 1.099.000.000 VNĐ
  • Hyundai Santa Fe giá từ 1.030.000.000 VNĐ

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner không chỉ bao gồm giá niêm yết mà còn cộng thêm các khoản phí như phí đăng ký xe, phí đăng kiểm, bảo hiểm, phí làm biển số và phí bảo trì đường bộ. Tổng chi phí lăn bánh thường cao hơn giá niêm yết ban đầu và có thể thay đổi tùy thuộc vào từng khu vực.

VinaWash xin gửi đến bạn bảng giá lăn bánh tạm tính cho từng phiên bản cụ thể của Toyota Fortuner 2024 như sau:

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.4 AT 4×2 tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.055.000.0001.055.000.0001.055.000.0001.055.000.0001.055.000.000
Phí trước bạ63.300.00052.750.00063.300.00058.025.00052.750.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.141.073.4001.130.523.4001.122.073.4001.116.798.4001.111.523.400

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.4 AT 4×2 (trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.063.000.0001.063.000.0001.063.000.0001.063.000.0001.063.000.000
Phí trước bạ63.780.00053.150.00063.780.00058.465.00053.150.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.149.553.4001.138.923.4001.130.553.4001.125.238.4001.119.923.400

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner Legender 2.4AT 4×2 tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.185.000.0001.185.000.0001.185.000.0001.185.000.0001.185.000.000
Phí trước bạ71.100.00059.250.00071.100.00065.175.00059.250.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.278.873.4001.267.023.4001.259.873.4001.253.948.4001.248.023.400

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.4AT 4×2 (Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.193.000.0001.193.000.0001.193.000.0001.193.000.0001.193.000.000
Phí trước bạ71.580.00059.650.00071.580.00065.615.00059.650.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.287.353.4001.275.423.4001.268.353.4001.262.388.4001.256.423.400

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner Legender 2.4AT 4×2 (2 tông màu) tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.197.000.0001.197.000.0001.197.000.0001.197.000.0001.197.000.000
Phí trước bạ71.820.00059.850.00071.820.00065.835.00059.850.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.291.593.4001.279.623.4001.272.593.4001.266.608.4001.260.623.400

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4×4 tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.350.000.0001.350.000.0001.350.000.0001.350.000.0001.350.000.000
Phí trước bạ81.000.00067.500.00081.000.00074.250.00067.500.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.453.773.4001.440.273.4001.434.773.4001.428.023.4001.421.273.400

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4×4 (Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.358.000.0001.358.000.0001.358.000.0001.358.000.0001.358.000.000
Phí trước bạ81.480.00067.900.00081.480.00074.690.00067.900.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.462.253.4001.448.673.4001.443.253.4001.436.463.4001.429.673.400

Giá lăn bánh Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4×4 (2 tông màu) tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.362.000.0001.362.000.0001.362.000.0001.362.000.0001.362.000.000
Phí trước bạ81.720.00068.100.00081.720.00074.910.00068.100.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.466.493.4001.452.873.4001.447.493.4001.440.683.4001.433.873.400

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7AT 4×2 tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.165.000.0001.165.000.0001.165.000.0001.165.000.0001.165.000.000
Phí trước bạ69.900.00058.250.00069.900.00064.075.00058.250.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.257.673.4001.246.023.4001.238.673.4001.232.848.4001.227.023.400

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7AT 4×2 (trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.173.000.0001.173.000.0001.173.000.0001.173.000.0001.173.000.000
Phí trước bạ70.380.00058.650.00070.380.00064.515.00058.650.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.266.153.4001.254.423.4001.247.153.4001.241.288.4001.235.423.400

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner Fortuner 2.7AT 4×4 tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.250.000.0001.250.000.0001.250.000.0001.250.000.0001.250.000.000
Phí trước bạ75.000.00062.500.00075.000.00068.750.00062.500.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.347.773.4001.335.273.4001.328.773.4001.322.523.4001.316.273.400

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7AT 4×4 (Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.258.000.0001.258.000.0001.258.000.0001.258.000.0001.258.000.000
Phí trước bạ75.480.00062.900.00075.480.00069.190.00062.900.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.356.253.4001.343.673.4001.337.253.4001.330.963.4001.324.673.400

Xe Toyota Fortuner 2024 có điểm gì “nổi bật”?

Đánh giá tổng quan Toyota Fortuner
Đánh giá tổng quan Toyota Fortuner

Toyota Fortuner là một chiếc SUV đáng giá với nhiều ưu điểm nổi bật, bạn có thể tham khảo qua bảng thông tin dưới đây: 

Điểm nổi bậtChi tiết 
Thiết kế mạnh mẽ và sang trọng– Ngoại hình hầm hố, lịch lãm, phù hợp với nhiều phong cách.
– Nội thất sang trọng, tiện nghi với nhiều trang bị hiện đại như ghế da, cửa sổ trời.
Khả năng vận hành mạnh mẽ– Động cơ diesel/xăng mạnh mẽ, đảm bảo sự ổn định và linh hoạt trên mọi địa hình.
– Hệ thống treo tối ưu hóa sự êm ái và thoải mái.
An toàn và tiện nghi– Trang bị nhiều tính năng an toàn hiện đại như ABS, EBD, ESP, Cruise Control, cảm biến và camera lùi.
– Tiện nghi nổi bật: hệ thống âm thanh, điều hòa tự động.
Độ bền và giá trị bán lại cao– Chất lượng sản xuất vượt trội giúp xe bền bỉ qua thời gian.
– Giá trị bán lại cao, lý tưởng cho người muốn đổi xe sau nhiều năm sử dụng.

Toyota Fortuner nổi bật với thiết kế mạnh mẽ, khả năng vận hành linh hoạt và độ bền vượt trội, là lựa chọn hoàn hảo cho gia đình và doanh nghiệp. Với sự kết hợp giữa tiện nghi, an toàn và giá trị lâu dài, Fortuner xứng đáng nằm trong danh sách SUV 7 chỗ hàng đầu.

Đánh giá Toyota Fortuner 2024- Tổng quan

Thiết kế đầu xe

Đầu xe Toyota Fortuner
Đầu xe Toyota Fortuner

Toyota Fortuner 2024 sở hữu phần đầu xe với phong cách mạnh mẽ và góc cạnh, lấy cảm hứng từ dòng xe Lexus hạng sang. Lưới tản nhiệt lớn hình chữ X được viền mạ crom bóng bẩy, kết hợp cùng cụm đèn LED toàn phần sắc nét giúp tăng hiệu quả chiếu sáng và thẩm mỹ.

Các chi tiết như cản trước, cảm biến và camera tích hợp tạo nên sự hiện đại, trong khi hệ thống radar được tích hợp khéo léo trong logo cho thấy sự chú trọng vào công nghệ an toàn trên mẫu xe này. Đầu xe Fortuner không chỉ thể thao mà còn mang lại cảm giác vững chắc, bề thế.

Thiết kế thân xe

Thân xe Toyota Fortuner
Thân xe Toyota Fortuner

Thân xe Toyota Fortuner 2024 nổi bật với những đường gân dập nổi mạnh mẽ, tạo cảm giác khỏe khoắn và nam tính. Bộ mâm hợp kim đa chấu 18 inch với thiết kế hai tông màu đen – bạc thể thao là điểm nhấn đáng chú ý, mang đến vẻ thời thượng cho xe.

Gương chiếu hậu đồng màu thân xe tích hợp đầy đủ chức năng chỉnh/gập điện, xi-nhan báo rẽ LED, và camera hỗ trợ quan sát. Tay nắm cửa cùng gương được mạ crom sáng bóng, vừa tạo cảm giác sang trọng vừa tăng tính thực dụng cho xe.

Thiết kế đuôi xe

Đuôi xe Toyota Fortuner
Đuôi xe Toyota Fortuner

Phần đuôi xe được thiết kế tinh chỉnh nhẹ, mang phong cách thể thao và hiện đại. Cụm đèn hậu LED mới với đồ họa bắt mắt giúp tăng khả năng nhận diện, trong khi ăng-ten vây cá mập và cánh gió trên nóc xe tạo điểm nhấn độc đáo.

Xe được trang bị cảm biến lùi và camera lùi, mang lại sự tiện lợi và an toàn khi vận hành. Các chi tiết nhỏ như thanh crom trang trí biển số hay cản sau được thiết kế tinh tế, góp phần hoàn thiện vẻ ngoài cứng cáp, bề thế của Fortuner.

Đánh giá nội thất Toyota Fortuner

Khoang cabin của Toyota Fortuner 2024 được thiết kế sang trọng và rộng rãi, với chất liệu da cao cấp và bảng điều khiển ốp gỗ. Vô lăng bọc da 3 chấu tích hợp nút bấm điều khiển chức năng, cùng cụm đồng hồ TFT 4.2 inch hiển thị thông tin rõ ràng, giúp tăng trải nghiệm lái xe.

Nội thất Toyota Fortuner
Nội thất Toyota Fortuner

Hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng 8 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay, Android Auto và hệ thống âm thanh 11 loa JBL (phiên bản cao cấp) mang lại chất lượng âm thanh tuyệt vời. Ngoài ra, hàng ghế chỉnh điện 8 hướng, khả năng gập linh hoạt và khoảng cách ghế rộng giúp hành khách thoải mái trong mọi hành trình.

Khoang hành lý rộng khoảng 200 lít khi sử dụng cả ba hàng ghế, có thể mở rộng đáng kể bằng cách gập hàng ghế thứ hai và ba. Cửa cốp chỉnh điện tích hợp chức năng đá cốp thông minh cũng là trang bị hữu ích cho người dùng.

Trang bị an toàn

Toyota Fortuner 2024 được đánh giá cao với nhiều tính năng an toàn hiện đại như:

  • Gói Toyota Safety Sense (TSS): Bao gồm các tính năng cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo va chạm trước, và điều khiển hành trình thích ứng.
  • Hệ thống camera 360 độ: Giúp quan sát toàn diện, hỗ trợ đỗ xe an toàn trong không gian chật hẹp.
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe: Trang bị ở cả phía trước và sau, hỗ trợ tối đa khi di chuyển và đỗ xe.
  • Hệ thống cân bằng điện tử (VSC): Giúp xe vận hành ổn định, đặc biệt khi vào cua.
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) và đổ đèo (DAC): Đảm bảo an toàn khi di chuyển trên các địa hình phức tạp.
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS): Tăng khả năng kiểm soát khi phanh gấp.
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC): Giảm nguy cơ trượt bánh trên bề mặt đường trơn trượt.
  • Cảnh báo điểm mù và phương tiện cắt ngang phía sau: Tăng cường khả năng quan sát và an toàn trong mọi tình huống.

Động cơ trên Toyota Fortuner

Động cơ Toyota Fortuner
Động cơ Toyota Fortuner

Xe Toyota Fortuner 2024 có 3 loại động cơ tùy chọn bao gồm: 

  • Động cơ diesel 2.4L: Công suất 147 mã lực, mô-men xoắn 400 Nm, vận hành linh hoạt và tiết kiệm nhiên liệu.
  • Động cơ diesel 2.8L: Công suất 201 mã lực, mô-men xoắn 500 Nm, mạnh mẽ, phù hợp cho địa hình khó.
  • Động cơ xăng 2.7L: Công suất 164 mã lực, mô-men xoắn 245 Nm, lý tưởng cho di chuyển trong đô thị.

Đánh giá của người dùng Toyota Fortuner 2024

Người dùng tại Việt Nam đánh giá cao Toyota Fortuner 2024 nhờ thiết kế mạnh mẽ, hiện đại và khả năng vận hành bền bỉ trên các cung đường đa dạng. Nhiều chủ xe nhận xét rằng Fortuner mang lại cảm giác lái chắc chắn, ổn định và đặc biệt phù hợp với điều kiện giao thông phức tạp tại Việt Nam. Nội thất rộng rãi, tiện nghi đầy đủ như điều hòa hai giàn lạnh và hệ thống giải trí hiện đại cũng là điểm cộng lớn được người dùng yêu thích.

Bên cạnh đó, những trang bị an toàn tiên tiến như gói Toyota Safety Sense, camera 360 độ và cảm biến hỗ trợ đỗ xe được đánh giá rất hữu ích trong việc nâng cao sự an tâm khi sử dụng. Tuy nhiên, một số người dùng cho rằng mức giá của Fortuner vẫn cao hơn so với các đối thủ trong phân khúc, trong khi các phiên bản tiêu chuẩn cần cải thiện thêm về công nghệ. Dù vậy, độ bền bỉ và khả năng giữ giá tốt của Fortuner khiến mẫu xe này vẫn luôn là lựa chọn đáng tin cậy đối với người dùng Việt Nam.

Có nên mua Toyota Fortuner 2024 không?

Toyota Fortuner 2024 là lựa chọn phù hợp nếu bạn đang tìm kiếm một mẫu SUV 7 chỗ đáng tin cậy, đa dụng và bền bỉ. Với thiết kế hiện đại, không gian nội thất rộng rãi và tiện nghi cao cấp, Fortuner đáp ứng tốt nhu cầu của gia đình và doanh nghiệp. Phiên bản 2024 còn được nâng cấp với các công nghệ an toàn tiên tiến như gói Toyota Safety Sense, camera 360 độ và hệ thống hỗ trợ giữ làn đường, mang lại sự an tâm tối đa trên mọi hành trình.

Nếu bạn ưu tiên sự bền bỉ, ít hỏng vặt và khả năng giữ giá tốt, Toyota Fortuner 2024 là sự lựa chọn đáng cân nhắc. Nhưng nếu bạn quan tâm nhiều đến các công nghệ hiện đại và giá cả phải chăng, hãy cân nhắc thêm các dòng xe khác trong cùng phân khúc để đưa ra quyết định phù hợp nhất.

Nếu bạn cần thêm thông tin về Toyota Fortuner hay bất kỳ dòng xe nào khác của hãng Toyota, hãy truy cập vào website VinaWash hoặc liên hệ qua hotline 0988-579-068 để được tư vấn và hỗ trợ nhé!

Chia Sẻ Bài Viết
Bài Viết Liên Quan
Bạn đang tìm kiếm dịch vụ rửa xe & detailing ?
Hãy Đến Với VinaWash - Hệ Thống Rửa Xe & Chăm Sóc Xe Hàng Đầu Việt Nam
rửa xe ô tô tphcm