Toyota Corolla Altis 2024 tiếp tục khẳng định vị thế của mình trong phân khúc SUV cỡ nhỏ tại thị trường Việt Nam. Với thiết kế hiện đại, nội thất tiện nghi và loạt trang bị an toàn cao cấp, mẫu xe này không chỉ đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng hàng ngày mà còn mang đến trải nghiệm lái xe vượt trội.
Vậy giá xe Toyota Corolla Cross 2024 hiện nay được niêm yết ở mức bao nhiêu? Hãy cùng Vinawash khám phá thông tin chi tiết về giá bán cũng như các phiên bản mới nhất của dòng xe này trong bài viết dưới đây!
Giá niêm yết Toyota Corolla Altis 2024
Dưới đây là bảng giá niêm yết các phiên bản của Toyota Corolla Altis tại Việt Nam:
Mẫu xe | Giá xe (triệu đồng) |
Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) | 878 |
Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) | 870 |
Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) | 773 |
Corolla Altis 1.8V (Màu khác) | 765 |
Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) | 727 |
Corolla Altis 1.8G (Màu khác) | 719 |
Giá xe Toyota Corolla Altis và các đối thủ cạnh tranh
- Toyota Corolla Altis giá bán từ 725 triệu đồng
- Mazda 3 giá bán từ 579 triệu đồng
- Kia K3 giá bán từ 579 triệu đồng
- Honda Civic giá bán từ 730 triệu đồng
Với mức giá khởi điểm từ 725 triệu đồng, Toyota Corolla Altis nằm ở ngưỡng cạnh tranh cao hơn so với Mazda 3 và Kia K3, vốn có giá khởi điểm chỉ từ 579 triệu đồng. Tuy nhiên, Altis vượt trội với thiết kế tinh tế, công nghệ hiện đại và khả năng vận hành bền bỉ, đặc biệt phù hợp với những ai đang tìm kiếm một chiếc sedan đẳng cấp, đáng tin cậy.
So với Honda Civic, Toyota Corolla Altis mang đến sự cân bằng giữa tính thực dụng và giá trị thương hiệu, đồng thời trang bị nhiều tính năng tiện nghi cùng mức tiêu thụ nhiên liệu hiệu quả hơn. Đây là lý do khiến Altis trở thành lựa chọn sáng giá trong phân khúc, dù có mức giá cao hơn một số đối thủ
Toyota Corolla Altis có khuyến mãi gì trong tháng 12/2024?
Trong tháng 12/2024, Toyota Corolla Altis được áp dụng các chương trình khuyến mãi hấp dẫn như sau:
- Nâng thời gian bảo hành: Đối với động cơ xăng, thời gian bảo hành được tăng lên 5 năm hoặc 150.000 km (tùy điều kiện nào đến trước). Đối với phiên bản Hybrid, ắc quy điện được bảo hành 7 năm hoặc 150.000 km.
- Ưu đãi tiền mặt: Khách hàng mua xe trong tháng này có thể nhận được ưu đãi tiền mặt, mức cụ thể tùy thuộc vào chính sách của từng đại lý.
- Tặng gói phụ kiện: Một số đại lý tặng kèm gói phụ kiện chính hãng, bao gồm áo trùm xe, khăn lau xe, bao tay lái, ví da đựng giấy tờ, phiếu nhiên liệu và tappi sàn.
- Hỗ trợ trả góp: Chương trình hỗ trợ trả góp với lãi suất ưu đãi trong 12 tháng đầu, giúp khách hàng dễ dàng sở hữu xe.
- Miễn phí công bảo dưỡng: Khách hàng được miễn phí công bảo dưỡng tại các mốc 1.000 km, 50.000 km và 100.000 km, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì.
Để biết thêm chi tiết và nhận được ưu đãi tốt nhất, quý khách hàng nên liên hệ trực tiếp các đại lý Toyota chính hãng trên toàn quốc.
Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis 2024
Để Toyota Corolla Altis 2024 có thể lăn bánh hợp pháp trên các tuyến đường tại Việt Nam, ngoài giá niêm yết, chủ xe cần chi thêm một số khoản thuế và phí theo quy định như sau:
- Phí trước bạ: 12% tại các khu vực như Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% tại Hà Tĩnh; 10% tại TP HCM và các tỉnh thành khác.
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu đồng tại Hà Nội và TP HCM, 1 triệu đồng tại các tỉnh, thành phố khác.
- Phí bảo trì đường bộ.
- Phí đăng kiểm.
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Những khoản phí này cần được thanh toán đầy đủ để xe có thể chính thức lưu thông trên đường.
VinaWash xin gửi đến bạn bảng giá lăn bánh tạm tính cho từng phiên bản cụ thể của Toyota Corolla Altis 2024 như sau:
Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 878.000.000 | 878.000.000 | 878.000.000 | 878.000.000 | 878.000.000 |
Phí trước bạ | 105.360.000 | 87.800.000 | 105.360.000 | 96.580.000 | 87.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.005.697.000 | 988.137.000 | 986.697.000 | 977.917.000 | 969.137.000 |
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 870.000.000 | 870.000.000 | 870.000.000 | 870.000.000 | 870.000.000 |
Phí trước bạ | 104.400.000 | 87.000.000 | 104.400.000 | 95.700.000 | 87.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 996.737.000 | 979.337.000 | 977.737.000 | 969.037.000 | 960.337.000 |
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 788.000.000 | 788.000.000 | 788.000.000 | 788.000.000 | 788.000.000 |
Phí trước bạ | 94.560.000 | 78.800.000 | 94.560.000 | 86.680.000 | 78.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 904.897.000 | 889.137.000 | 885.897.000 | 878.017.000 | 870.137.000 |
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8V (Màu khác) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 780.000.000 | 780.000.000 | 780.000.000 | 780.000.000 | 780.000.000 |
Phí trước bạ | 93.600.000 | 78.000.000 | 93.600.000 | 85.800.000 | 78.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 895.937.000 | 880.337.000 | 876.937.000 | 869.137.000 | 861.337.000 |
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 733.000.000 | 733.000.000 | 733.000.000 | 733.000.000 | 733.000.000 |
Phí trước bạ | 87.960.000 | 73.300.000 | 87.960.000 | 80.630.000 | 73.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 843.297.000 | 828.637.000 | 824.297.000 | 816.967.000 | 809.637.000 |
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8G (Màu khác) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 725.000.000 | 725.000.000 | 725.000.000 | 725.000.000 | 725.000.000 |
Phí trước bạ | 87.000.000 | 72.500.000 | 87.000.000 | 79.750.000 | 72.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 834.337.000 | 819.837.000 | 815.337.000 | 808.087.000 | 800.837.000 |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis 2024
Dưới đây là bảng tổng hợp thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis tại Việt Nam:
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Kích thước – Trọng lượng
Thông số | 1.8G | 1.8V | 1.8HEV |
D x R x C (mm) | 4630 x 1780 x 1435 | 4630 x 1780 x 1435 | 4630 x 1780 x 1455 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | ||
Vết bánh xe/ Tread | 1531/ 1548 | 1530/ 1550 | |
Bán kính quay vòng (m) | 5.2 | 5.4 | 5.4 |
Khoảng sáng gầm xe | 142 | 142 | 148 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 | 43 |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Ngoại thất
Thông số | 1.8G | 1.8V | 1.8HEV |
Đèn chiếu xa/ gần/ Lo-beam & Hi-beam | Bi-LED | ||
Hệ thống điều khiển đèn tự động/ Auto light control system | Có | ||
Hệ thống cân bằng góc chiếu/ Headlamp leveling system | Chỉnh cơ | ||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | ||
Loại vành/ Type | Hợp kim/ Alloy | ||
Kích thước lốp/ Size | 205/ 55R16 | 225/ 45R17 |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Nội thất
Thông số | 1.8G | 1.8V | 1.8HEV |
Loại tay lái | 3 chấu, bọc da, nút bấm điều khiển tích hợp | ||
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | ||
Chất liệu ghế | Da | ||
Ghế lái chỉnh điện | 10 hướng | ||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | ||
Màn hình | Cảm ứng 9 inch | ||
Số loa | 6 |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Động cơ – vận hành
Thông số | 1.8G | 1.8V | 1.8HEV |
Loại động cơ | 2ZR-FBE | ||
Dung tích xilanh | 1798 cc | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
Hộp số | Số tự động vô cấp/ CVT | ||
Dẫn động | Dẫn động cầu trước/ FWD | ||
Công suất cực đại | (103)138/ 6400 | (72)97/5200 | |
Mô men xoắn cực đại | 172/ 4000 | 142/ 3600 | |
Công suất/ mô men xoắn cực đại động cơ điện | – | 53/163 (KW/NM) | |
Ắc quy Hybrid/ Hybrid battery | – | Nickel metal | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 6 | ||
Chế độ lái | 2 chế độ (Bình Thường, Thể Thao) | 3 chế độ (Bình thường/ Thể thao/ Eco) |
Đánh giá tổng quan Toyota Corolla Altis 2024
Ưu điểm
Thiết kế ngoại thất trẻ trung, thể thao
Toyota Corolla Altis 2024 mang đến một diện mạo mới mẻ với phong cách trẻ trung và mạnh mẽ, khác biệt hoàn toàn so với vẻ cổ điển trước đây. Điểm nhấn nổi bật nằm ở hệ lưới tản nhiệt sơn đen, mở rộng và đặt thấp hơn, tạo cảm giác thể thao. Cụm đèn pha LED hình chữ J cá tính trên các phiên bản cao cấp có thêm tính năng thích ứng thông minh, mang lại trải nghiệm tối ưu cho người lái.
Ngoài ra, các chi tiết mạ crom ở đầu xe, đèn sương mù liền mạch lưới tản nhiệt và bộ la-zăng kích thước lớn (16 inch và 17 inch tùy phiên bản) góp phần làm tăng vẻ ngoài sang trọng và hiện đại của mẫu sedan này.
Nội thất tiện nghi và hiện đại
Khoang nội thất Toyota Corolla Altis được tái thiết kế theo hướng tối giản nhưng thông minh, giúp cải thiện đáng kể tầm nhìn nhờ bảng điều khiển được bố trí hợp lý và cột chữ A thu hẹp. Điểm nhấn là màn hình trung tâm cảm ứng kích thước 9 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay, mang lại sự tiện lợi tối đa cho người dùng.
Không gian cabin rộng rãi, ghế ngồi bọc da êm ái với ghế lái chỉnh điện 10 hướng. Các chi tiết phối 2 tông màu sáng – tối và đường chỉ khâu màu trắng giúp nội thất thêm phần trẻ trung, sang trọng. Điều hòa tự động hai vùng độc lập và cửa gió hàng ghế sau tăng cường sự thoải mái trong suốt hành trình.
Động cơ hiệu quả và an toàn vượt trội
Toyota Corolla Altis 2024 cung cấp hai tùy chọn động cơ: động cơ xăng 1.8L mạnh mẽ với công suất 138 mã lực và động cơ hybrid tiên tiến với tổng công suất 122 mã lực, kết hợp khả năng tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng. Đặc biệt, bản hybrid có thêm chế độ EV chạy điện, giúp giảm thiểu chi phí vận hành và bảo vệ môi trường.
Xe được trang bị gói an toàn Toyota Safety Sense 2.0 (TSS2) với các tính năng như cảnh báo tiền va chạm, điều khiển hành trình chủ động và hỗ trợ giữ làn đường. Riêng bản HEV còn có thêm camera 360 độ, lần đầu xuất hiện trong phân khúc, mang lại sự an tâm tuyệt đối khi di chuyển.
Nhược điểm
Hiệu suất vận hành không mạnh mẽ đối với bản hybrid
Dù động cơ hybrid 1.8L tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường, công suất 122 mã lực có thể chưa đáp ứng nhu cầu của những khách hàng mong muốn hiệu suất cao hơn trong phân khúc sedan C. Đây là yếu tố cần cân nhắc đối với những người yêu thích cảm giác lái mạnh mẽ.
Giá bán cao hơn một số đối thủ
Với mức giá khởi điểm từ 725 triệu đồng, Toyota Corolla Altis nằm ở phân khúc giá cao hơn so với các đối thủ như Kia K3 hay Mazda 3. Điều này có thể là rào cản đối với khách hàng đang tìm kiếm một mẫu sedan với chi phí đầu tư hợp lý hơn.
Kết luận
Toyota Corolla Altis 2024 là sự kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế ngoại thất trẻ trung, nội thất hiện đại và khả năng vận hành tiết kiệm. Đi kèm với đó là gói an toàn TSS2 vượt trội, mang đến trải nghiệm an toàn và thoải mái trong mọi hành trình. Dù còn một số hạn chế về hiệu suất và mức giá, Altis vẫn là lựa chọn lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm một mẫu sedan đa dụng, sang trọng và đáng tin cậy.
Chi phí vận hành Toyota Corolla Altis 2024
Để ước tính chi phí vận hành Toyota Corolla Altis 2024 trong năm đầu tiên, bạn cần xem xét các khoản sau:
Chi phí nhiên liệu:
- Với mức tiêu thụ trung bình khoảng 6-7 lít/100 km
và quãng đường di chuyển 1.000 km/tháng, tổng cộng 12.000 km/năm, chi phí nhiên liệu sẽ vào khoảng 18-21 triệu VNĐ, dựa trên giá xăng trung bình 25.000 VNĐ/lít.
Bảo dưỡng định kỳ:
- Chi phí bảo dưỡng trong năm đầu tiên thường dao động từ 4-6 triệu VNĐ, tùy thuộc vào số lần và hạng mục bảo dưỡng.
Bảo hiểm vật chất xe:
- Phí bảo hiểm vật chất thường chiếm khoảng 1,5% – 2% giá trị xe. Với giá xe từ 725 triệu VNĐ, phí bảo hiểm sẽ khoảng 10,875 – 14,5 triệu VNĐ/năm.
Phí đăng kiểm:
- Phí đăng kiểm cho xe dưới 9 chỗ ngồi là 340.000 VNĐ/lần.
Phí bảo trì đường bộ:
- Phí bảo trì đường bộ cho xe dưới 9 chỗ ngồi là 1.560.000 VNĐ/năm.
Phí cầu đường và đỗ xe:
- Chi phí này phụ thuộc vào tần suất sử dụng và khu vực bạn sinh sống, ước tính khoảng 1-2 triệu VNĐ/năm.
Tổng Chi Phí Trong Năm Đầu Tiên Toyota Corolla Altis 2024
Dưới đây là tổng chi phí ước tính trong năm đầu tiên của việc sử dụng Toyota Corolla Altis 2024:
- Nhiên liệu: 19,5 triệu VND (với mức lái 1.000 km/tháng, tiêu thụ nhiên liệu khoảng 6,5 lít/100 km và giá xăng khoảng 25.000 VND/lít).
- Bảo dưỡng: 5 triệu VND.
- Bảo hiểm xe: 12,69 triệu VND (ước tính trung bình 1,75% giá trị xe).
- Đăng kiểm: Khoảng 340.000 VND.
- Phí cầu đường và đỗ xe: 1,5 triệu VND.
Tổng cộng: 40,59 triệu VND.
Lưu ý: Các con số trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thói quen sử dụng, giá nhiên liệu và các chi phí tại khu vực sinh sống.
Có nên mua Toyota Corolla Altis 2024 hay không?
Toyota Corolla Altis 2024 là một lựa chọn đáng cân nhắc trong phân khúc sedan hạng C nhờ thiết kế hiện đại, nội thất tiện nghi và gói an toàn tiên tiến Toyota Safety Sense 2.0. Đặc biệt, phiên bản hybrid mang đến khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, phù hợp xu hướng xe xanh hiện nay.
Tuy nhiên, với mức giá khởi điểm từ 725 triệu đồng, Altis 2024 có thể cao hơn một số đối thủ trong phân khúc. Nếu bạn tìm kiếm một mẫu xe bền bỉ, an toàn và tiết kiệm, đây là lựa chọn đáng xem xét. Nhưng nếu ưu tiên hiệu suất cao hoặc chi phí thấp, bạn có thể cân nhắc các mẫu xe khác.
Để tìm hiểu thêm về Toyota Corolla Altis 2024 và các dòng xe khác của Toyota, bạn vui lòng truy cập website vinawash.vn hoặc liên hệ hotline 0988-579-068 để được hỗ trợ chi tiết.